Chương trình đào tạo Sư phạm Lịch sử

UBND TỈNH QUẢNG BÌNH              CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH                      Độc lập – Tự  do – Hạnh phúc

 

                                           CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình:   SƯ PHẠM LỊCH SỬ (HISTORY EDUCATION)

Trình độ đào tạo:   ĐẠI HỌC (BACHELOR)

Ngành đào tạo:  Sư phạm Lịch sử (History Teacher Education);

Mã số: 7140218

Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY (FORMAL)

(Ban hành kèm theo Quyết định số        /QĐ-ĐHQB ngày     tháng    năm     của Hiệu trưởng Trường Đại học  Quảng Bình)

 

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Lịch sử có phẩm chất chính trị, đạo đức của người giáo viên trong nhà trường xã hội chủ nghĩa, có sức khỏe tốt, có kiến thức sâu rộng về khoa học lịch sử, khoa học giáo dục, có năng lực sư phạm và năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới giáo dục đào tạo hiện nay ở nước ta; đồng thời có thể học lên bậc cao hơn và tự học để hoàn thiện, nâng cao năng lực làm việc trong xã hội hiện nay.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

  • PO1: Có kiến thức cơ bản, hệ thống, chuyên sâu về khoa học lịch sử.
  • PO2: Có kiến thức về giáo dục lịch sử và những kiến thức đại cương về chính trị pháp luật, tâm lý, giáo dục, lịch sử địa phương để làm công tác giảng dạy lịch sử và nghiên cứu về khoa học xã hội tại các trường: trung học phổ thông, trung học cơ sở. Có kiến thức chuyên sâu về khoa học lịch sử để có thể học lên Sau đại học.

1.2.2. Kỹ năng

  • PO3: Kỹ năng cứng

               – Kỹ năng tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục

               – Kỹ năng xác định mục tiêu, lập kế hoạch, tổ chức dạy học, giáo dục học sinh

Kỹ năng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của người học, kỹ năng cải tiến việc dạy học và giáo dục học sinh.

               – Kỹ năng đánh giá bối cảnh xã hội, phát triển chuyên môn, nghề nghiệp

                – Kỹ năng vận dụng tri thức lý luận về nghiên cứu khoa học để thực hiện các đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm theo chuẩn nghề nghiệp của giáo viên trung học

  • PO4: Kỹ năng mềm

              – Các kỹ năng cá nhân

* Có kỹ năng tự học và học tập suốt đời.

* Có kỹ năng ngôn ngữ để hoàn thành tốt nhiệm vụ mà nghề nghiệp đặt ra

* Có kỹ năng giao tiếp cá nhân, giao tiếp bằng văn bản hoặc email.

              – Làm việc nhóm: Có kỹ năng thành lập nhóm, xây dựng và triển khai kế hoạch làm việc nhóm, có khả năng thay đổi nhóm để thích ứng với hoàn cảnh.

              – Kỹ năng quản lý, lãnh đạo: Có khả năng ra những quyết định, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, kiểm tra các hoạt động trong trường, lớp, nhóm mà mình phụ trách.

               – Kỹ năng hoạt động xã hội: Tổ chức được các hoạt động xã hội đa dạng, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi, mục tiêu nghề nghiệp đặt ra.

1.2.3. Thái độ

+ PO5: Có phẩm chất của người giáo viên của nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm cao.

+ PO6: Có đạo đức tốt, có tác phong sư phạm mẫu mực.

  1. Chuẩn đầu ra

2.1. Yêu cầu năng lực

Mã CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
2.1.1 Về kiến thức
PLO1 Thông hiểu và vận dụng linh hoạt những kiến thức cơ bản, hệ thống, chuyên sâu về khoa học lịch sử để giải quyết được các nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ và thực tiễn đặt ra.
PLO2 Thông hiểu và vận dụng linh hoạt kiến thức khoa học giáo dục nói chung, giáo dục lịch sử nói riêng để hoàn thành nhiệm vụ dạy học lịch sử và giáo dục học sinh ở trường phổ thông.
PLO3 Thông hiểu và vận dụng thành thạo kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp và nghiên cứu khoa học.
2.1.2. Về kỹ năng
PLO4 Lập kế hoạch và tổ chức các hoạt động dạy học lịch sử ở trường PT.
PLO5 Lập kế hoạch và tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh, làm tốt công tác giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông.
PLO6 Lập kế hoạch và quản lý, làm việc nhóm, hoạt động công ích hiệu quả
PLO7 Sử dụng ngoại ngữ trong hoạt động chuyên môn
2.1.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8 Có năng lực tự chủ và tinh thần trách nhiệm trong việc thực nhiệm vụ chuyên môn và nghiệp vụ.
PLO9 Có tinh thần tự học, tự bồi dưỡng suốt đời, say mê nghiên cứu khoa học để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và phẩm chất đạo đức của bản thân.
PLO10 Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp; Có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm đối với công việc với xã hội

         2.2. Trình độ Ngoại ngữ

Theo qui định của Trường Đại học Quảng Bình, đọc và viết được văn bản Hán – Nôm thông thường.

2.3. Trình độ Tin học

Đạt trình độ tin học văn phòng và tin học ứng dụng phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

2.4. Sự tương thích của chuẩn đầu ra với triết lý giáo dục, sứ mạng, tầm nhìn của trường, khoa và mục tiêu đào tạo của chương trình

Chuẩn đầu ra PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
 Triết lý giáo dục trường:                    
Trường Sứ mạng: Trường Đại học Quảng Bình H H H H H  

H

 

H

 

H

 

H

H
Tầm nhìn: Trường Đại học Quảng Bình H H H H H  

H

 

H

 

H

 

H

H
Khoa

 

 

 

 

 

Sứ mạng: Khoa Khoa học Cơ bản – Trường Đại học Quảng.   H

 

 

H

 

 

 

H

 

 

 

H

 

 

 

H

 

 

 

 

H

 

 

 

H

 

 

H

 

 

H

 

H

 

 

Tầm nhìn: Khoa KH CB H H H M M  

M

 

M

 

M

 

M

M
Mục tiêu đào tạo của chương trình Mục tiêu chung H H H H H H H H H H
Mục tiêu cụ thể Kiến thức H H H H H  

H

 

H

 

H

 

H

H
Kỹ năng M H H H H  

H

 

H

 

H

 

H

H
Thái độ M M M H H H H H H M

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

2.5. Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT

   Mục tiêu

      (Pos)

Chuẩn đầu ra (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5  PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
P01 H H M M M M L M M M
PO2 H H M M M M L M M M
PO3 H H H H H H M H H M
PO4 H H M H H H H H H H
PO5 H H M H H H L H M H
PO6 M M M H H H L H H H

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

2.6. Mức độ đáp ứng của các CĐR CTĐT với Khung trình độ Quốc gia

 

TT

Kiến thức Kĩ năng Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 KN6 TCT N1 TCT

N2

TCT

N3

TCT

N4

PLO1 X X X X X
PLO2 X X X X X
PLO3 X X X
PLO4 X X X X
PLO5 X X X X X
PLO6 X X X X X
PLO7 X
PLO8 X X X X
PLO9 X X X
PLO10 X X X X

Ghi chú: đánh dấu X các ô tương ứng.

  1. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp

3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

3.1.1. Người có bằng cử nhân khoa học Sư phạm Lịch sử sau khi ra trường có thể hoàn thành nhiệm vụ của một giáo viên bộ môn Lịch sử ở các trường Trung học phổ thông, Trung học cơ sở; những người tốt nghiệp loại giỏi có thể làm cán bộ giảng dạy ở các trường trung học chuyên nghiệp, trường cao đẳng.

3.1.2. Người có bằng cử nhân Sư phạm Lịch sử sau khi ra trường có thể làm cán bộ nghiên cứu, viên chức tại các trung tâm, viện nghiên cứu khoa học xã hội.

3.1.3. Người có bằng cử nhân Sư phạm Lịch sử sau khi ra trường có thể làm cộng tác viên, biên tập viên cho các tạp chí, báo, đài phát thanh, truyền hình.

3.1.4. Người có bằng cử nhân Sư phạm Lịch sử có thể làm hướng dẫn viên ở các trung tâm bảo tồn, bảo tàng, di tích lịch sử, di tích văn hóa.

3.1.5. Người có bằng cử nhân Sư phạm Lịch sử có thể làm cán bộ công chức, viên chức ở các các tổ chức chính trị, các cơ quan, đoàn thể xã hội cấp xã, huyện, tỉnh, thành phố cần sử dụng hoặc có liên quan đến kiến thức lịch sử, kiến thức văn hóa học.

3.2. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra với vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Vị trí việc làm Chuẩn đầu ra (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5  PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
3.1.1 H H H H H H H H H H
3.1.2 M M H H H H H H H H
3.1.3 M M M H H H M M H M
3.1.4 M M M M M M M M H M
3.1.5 M M M M M M M H H H

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

  1. Thời gian đào tạo: 4 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 131 tín chỉ (chưa kể giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất).

Chương trình được chia thành 2 khối kiến thức gồm: Giáo dục đại cương và Giáo dục chuyên nghiệp, trong đó có 9 học phần tự chọn và 47 học phần bắt buộc với số tín chỉ tương ướng như sau:

 

TT

 

Thành phần

Số tín chỉ
Bắt buộc Tự chọn
1 Kiến thức giáo dục đại cương 34 0
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 79 18
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 39 0
2.2 Kiến thức ngành 25 18
2.3 Kiến tập và Thực tập sư phạm 8 0
2.4 Khóa luận tốt nghiệp 7 0
 Tổng cộng 113 18
  1. Đối tượng và phương thức tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh, phương thức tuyển sinh thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đề án tuyển sinh hằng năm của Đại học Quảng Bình.

  1. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thực hiện theo Quy định tại Văn bản hợp nhất số 17/2014/VBHN-BGDĐT ngày

15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ; Quy định số —/QĐ-ĐHQB ngày … tháng … năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quảng Bình ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.

  1. Chiến lược và phương pháp dạy học

8.1. Các phương pháp dạy học

Các chiến lược và phương pháp dạy học được sử dụng trong chương trình đào tạo cụ thể như sau:

8.1.1. Giải thích cụ thể        

8.1.2. Thuyết giảng    

8.1.3. Câu hỏi gợi mở

8.1.4. Giải quyết vấn đề       

8.1.5. Học theo tình huống   

8.1.6. Thực tập, thực tế                  

8.1.7. Thảo luận        

8.1.8. Học nhóm        

8.1.9. Bài tập ở nhà   

8.2. Mối liên hệ giữa Chuẩn đầu ra (PLOs) và phương pháp dạy-học

Phương pháp

dạy – học

PLOs
 PLO1 PLO2 PLO3 PLO4  PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
1.   Giải thích cụ thể

2.   Thuyết giảng

3.   Câu hỏi gợi mở

4.   Giải quyết vấn đề

5.  Học theo tình huống

6. Thực tập, thực tế

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 7. Thảo luận

8. Học nhóm

9. Bài tập ở nhà

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Ghi chú: đánh dấu X các ô tương ứng.

  1. Chiến lược và phương pháp đánh giá

9.1. Các phương pháp đánh giá

Đánh giá kết quả học tập của sinh viên là quá trình ghi chép, lưu giữ và cung cấp thông tin về sự tiến bộ của người học trong suốt quá trình dạy học. Việc đánh giá đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, chính xác, khách quan và phân hóa, thường xuyên liên tục và định kỳ. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá cụ thể được Bộ môn Khoa học xã hội thiết kế và công bố, làm rõ cho người học trước khi học.

Các thông tin về đánh giá được cung cấp và chia sẽ kịp thời cho các bên liên quan gồm người dạy, người học, phụ huynh và nhà quản lý. Từ đó, kịp thời có những điều chỉnh về các hoạt động dạy học, đảm bảo định hướng và đạt được mục tiêu dạy học.

Bộ môn Khoa học xã hội đã xây dựng và áp dụng nhiều phương pháp đánh giá khác nhau. Tùy thuộc vào phương pháp dạy học và yêu cầu đáp ứng chuẩn đầu ra của từng môn học để lựa chọn các phương pháp đánh giá phù hợp, đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin để đánh giá mức độ tiến bộ của người học và hiệu quả đạt được của tiến trình dạy học.

Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong chương trình đào tạo của bộ môn Khoa học xã hội cụ thể như sau:

  • Đánh giá chuyên cần, thái dộ
  • Đánh giá bài tập

9.1.3. Đánh giá thuyết trình

  •  Đánh giá làm việc nhóm
  • Kiểm tra viết
  • Kiểm tra trắc nghiệm

9.1.7. Báo cáo

9.1.8. Bảo vệ và thi vấn đáp

   9.2. Quan hệ giữa phương pháp đánh giá và PLOs

 

Phương pháp đánh giá

PLOs
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
1 Đánh giá chuyên cần X X X
2 Đánh giá bài tập X X X X X X X
3 Đánh giá thuyết trình X X X X X X X X
4 Đánh giá làm việc nhóm X X X X X X X X X X
5 Kiểm tra viết X X X X X X
6 Kiểm tra trắc nghiệm X X X X
7 Báo cáo X X X X X X
8 Bảo vệ và thi vấn đáp X X X X X X X

 

Ghi chú: đánh dấu X các ô tương ứng.

9.3. Công cụ, tiêu chí đánh giá

Trên cơ sở các phương pháp đánh giá, Bộ môn đã xây dựng các công cụ, tiêu chí cụ thể để thực hiện việc đánh giá sinh viên theo các Rubrics. Tùy theo yêu cầu, mục tiêu và đặc trưng của từng môn học để lựa chọn phương pháp đánh giá cũng như Rubrics đánh giá thích hợp. Cùng một phương pháp đánh giá có thể áp dụng Rubric đánh giá khác nhau cho các học phần khác nhau.

9.4. Thang điểm

Thực hiện theo Quy định tại Văn bản hợp nhất số 17/2014/VBHN-BGDĐT ngày 15

tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ; Quy định số …/QĐ-ĐHQB ngày … tháng … năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quảng Bình ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ. Cụ thể như sau:

Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

Điểm đánh giá kết quả học phần được quy đổi sang thang điểm chữ như sau:

  1. a) Loại đạt

A (8,5 – 10): Giỏi

B (7,0 – 8,4): Khá

C (5,5 – 6,9): Trung bình

D ( 4,0 – 5,4): Trung bình yếu

  1. b) Loại không đạt: F (dưới 4,0) Kém
  2. c) Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các ký hiệu sau:

I – Chưa đủ dữ liệu đánh giá.

X – Chưa nhận được kết quả thi.

Đối với những học phần được nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng ký hiệu R viết kèm với kết quả.

 

  1. Mô tả chương trình dạy học

10.1. Nội dung chương trình

TT Mã số

học phần

Tên học phần (Tiếng Anh) Nội dung cần đạt được của học phần Khối lượng kiến thức Điều kiện tiên quyết
Tổng số (TC) Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Tự học (tiết) Tổng số (tiết)
1. Kiến thức giáo dục đại cương 34          
1 LLMLN.

001

Triết học Mác – Lênin

(Marxist – Leninist philosophy)

Cung cấp những hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác – Lênin. Xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật làm nền tảng lý luận cho việc nhận thức các vấn đề, nội dung của các môn học khác. 3 30 15 90 45 Không
2 LLMLN.

002

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

(Marxist political economy)

Học phần trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi của kinh tế chính trị Mác-Lênin trong bối cảnh kinh tế của đất nước và kinh tế ngày nay. Đảm bảo tính cơ bản hệ thống, khoa học, cập nhật tri thức mới, gắn với thực tiễn, tính sáng tạo, kỹ năng, tư duy, phẩm chất người học. 2 17 13 60 30 Triết học

Mác – Lê nin

3 LLMLN.

003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Science socialism)

Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản, cốt lõi nhất, mở rộng và chuyên sâu về chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin. 2 17 13 60 30 Kinh tế chính trị học
4  

MLLLCT.

003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s thounght)

Được ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2

2

20 10 60 30 Chủ nghiã xã hội lhoa học
5 MLLLCT

.004

Lịch sử Đảng CS Việt Nam

(History of the Communist Party of Viet Nam)

 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đối tượng, PPNC và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh; Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển TT Hồ Chí Minh; TT HCM về vấn đề dân tộc và cách mạng GPDT; về CNXH và con đường quá độ lên CNXH Việt Nam; về Đảng CS Việt Nam; về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; về dân chủ và xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân; về văn hóa, đạo đức và xây dựng con người mới 2 30 0 0 30 Chủ nghĩa xã hội khoa học
6 MLPLDC.

044

Pháp luật đại cương

(General law)

HP cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về NN và P/ luật nói chung; NN và PL Việt Nam nói riêng, về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật cũng như vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. 2 20 10 60 30 Không
7 Tiếng Anh 1

(English 1)

 

3

 

45

Không
8 Tiếng Anh 2

(English 2)

2  

30

Tiếng Anh 1
9 Tiếng Anh 3

(Eng lish 3)

2  

30

Tiếng Anh 1
10 TMTALY.099 Tâm lý học (Psychology) – Tâm lý học đại cương trình bày khái quát về khoa học tâm lý; nguồn gốc, bản chất, quy luật và các yếu tố tác động đến sự hình thành và biểu hiện của các hiện tượng tâm lý người.

– Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm cung cấp những kiến thức cơ bản về: lý luận chung về sự phát triển tâm lý người theo các giai đoạn lứa tuổi, trong đó đi sâu vào đặc điểm tâm lý lứa tuổi HS THPT; cơ sở tâm lý của hoạt động dạy học, hoạt động giáo dục và nhân cách người giáo viên ở trường phổ thông.

3 36 9 90  

 

 

 

 

 

45

Không
11 TMGDH0.

101

Giáo dục học

(Pedagogis)

  Những vấn đề cơ bản, đại cương về khoa học giáo dục: Đối tượng, nhiệm vụ, PPNC và các phạm trù cơ bản của giáo dục học; Vai trò của giáo dục và các yếu tố đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. Mục đích, mục tiêu giáo dục, hệ thống giáo dục quốc dân và người giáo viên THPT. Những kiến thức cơ bản về lý luận DH và lý luận giáo dục; các đặc điểm của quá trình DH và giáo dục ở trường PT, vận dụng vào việc rèn kỹ năng tổ chức thực hiện hoạt động DH và hoạt động giáo dục, đổi mới phương pháp, hình thức, phương tiện dạy học, đánh giá, kết hợp các hoạt động giáo dục ở trường phổ thông. 3 36 9 90  

 

 

45

Tâm lý học
12 UDCNTT.

18

Ứng dụng CNTT trong dạy học

(Applied IT for Traiding)

Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản của lĩnh vực công nghệ thông tin và nền công nghiệp 4.0. Giúp sinh viên hiểu rõ về các phương tiện kỹ thuật dạy học và các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, internet; cách khai thác thông tin từ internet. Sinh viên biết cách sử dụng các phần mềm trình diễn thông tin. 3 30 15 60  

 

 

45

 

Không
13 PPNCKH.

002

Nghiên cứu KH và khởi nghiệp (Scientific Research and Startup) Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiên cứu khoa học, các phương pháp nghiên cứu khoa học, logic tiến trình nghiên cứu khoa học từ đó áp dụng vào thực tiễn và các bài toán chuyên ngành. 3 30 15 60 45 Học xong các học phần giáo dục đại cương
14 DLDLTN.

   110

Địa lý đại cương

(General Geografy)

 Giới thiệu về Trái đất trong vũ trụ, cấu trúc, đặc điểm của Trái đất, các vận động của Trái đất; các thành phần của vỏ địa lý; các quy luật địa lý chung của Trái đất, tai biến thiên nhiên, con người và môi trường địa lý, địa lý dân cư, nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. 2 30 0 60 30 Không
15 Giáo dục thể chất 1, 2, 3

(Fysical fitness 1, 2, 3, 4)

120  

 

120

Không
16 Giáo dục quốc phòng 1, 2, 3, 4 (Defense Education 1, 2, 3, 4) 165  

 

165

Không
2.2. Kiến thức cơ sở ngành 39          
17 SULISU.

005

Nhập môn sử học và lịch sử sử học (Introduction to History and History of Historiograph)  Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về KH lịch sử bao gồm: đối tượng, chức năng của KH lịch sử, khái niệm lịch sử; về nhiệm vụ và PP học tập bộ môn lịch sử ở đại học cao đẳng;  sự hình thành nhận thức lịch sử và các kiến thức cơ bản về lịch sử sử học (sự ra đời của sử học thế giới từ cổ đại đến nay và tiến trình sử học Việt Nam). 2 24 6 60  

 

 

 

30

Không
18 SUKACO.

001

Cơ sở Khảo cổ học

(In troduction to Archeology)

Trang bị cho SV những tri thức cơ bản bao gồm: khái niệm, đối tượng nghiên cứu, lịch sử khảo cổ học, lý thuyết và phương pháp nghiên cứu khảo cổ, nguồn gốc loài người, các thời đại khảo cổ trên thế giới và ở Việt Nam; quá trình hình thành nền văn minh Việt cổ.  

 

2

 

 

24

 

 

6

 

 

60

 

 

30

Không
19 SUNHAM.

    012

Nhân học đại cương (General Humanities) Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về nhân học: lịch sử hình thành và phát triển của nhân học thế giới, các trường phái trong Nhân học; lịch sử phát triển của nhân học Việt Nam, đặc điểm cộng đồng các dân tộc VN; các đặc trưng văn hoá tộc người VN, những nét lớn về chính sách dân tộc của Đảng và NN ta; Vị trí của vấn đề dân tộc trong tiến trình lịch sử và trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước, những nguyên tắc cơ bản của PP, thao tác nghiên cứu nhân học, vận dụng vào việc tiếp cận các vấn đề văn hoá và văn hoá tộc người. 2 24 6 60  

 

 

 

 

 

30

Không
20 SUVMTG.

     065

Lịch sử văn minh thế giới

(World civilization history)

 Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản và hệ thống về tiến trình phát triển của văn minh nhân loại gồm: cơ sở hình thành, sự ra đời và phát triển của các nền văn minh, các đặc điểm và đặc trưng của các nền văn minh. Sự ra đời và phát triển CNTB bước chuyển sang nền văn minh công nghiệp và nền văn minh thông tin; các thành tựu tiêu biểu của văn minh nhân loại thời cận – hiện đại; những nguyên tắc và mối tương quan giữa hội nhập văn minh thế giới với việc giữ vững và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. 2 24 6 60  

 

 

30

Không
21 VACSVHVN.113 Cơ sở văn hóa Việt Nam

(Vietnamese cultural foundation)

Trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản về văn hóa học và cơ sở hình thành văn hóa VN, tìm hiểu các thành tố văn hóa văn hóa để làm rõ các đặc trưng, bản sắc của văn hóa VN theo tiến trình lịch sử. 2 24 6 60  

 

30

Không
22 Hán – Nôm

(Han – Nom script)

Trang bị cho SV những kiến những kiến thức có tính chất nền tảng và hệ thống về ngôn ngữ văn tự Hán (quá trình hình thành, phát triển, các giai đoạn phát triển, kết cấu, hình thể, cách thể hiện và các bộ thủ chữ Hán), cung cấp kiến thức về chữ Nôm (khái niệm, vai trò, nguồn gốc hình thành, diễn biến, cấu trúc và cách đọc chữ Nôm). 2 20 10 60  

 

 

30

Không
23 SUTGCD

.087

Lịch sử thế giới cổ đại

(Ancient world History)

Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới nguyên thủy & cổ đại, trong đó tập trung vào những vấn đề chính của lịch sử xã hội nguyên thuỷ với những đặc trưng cơ bản về đời sống vật chất và tinh thần; sự hình thành, phát triển của xã hội cổ đại thông qua hai mô hình chủ yếu (xã hội cổ đại phương Đông và xã hội cổ đại Hy Lạp – Rôma). 2 24 6 60  

 

30

Khảo cổ học
24 SUTGTD

.089

Lịch sử thế giới trung đại

(Medieval world history)

Giúp SV hiểu sâu sắc những kiến thức cơ bản của Lịch sử thế giới trung đại từ khi các quốc gia cổ đại tan rã, chế độ phong kiến được xác lập trên thế giới cho đến trước cách mạng Nêđeclan bùng nổ. 3 36 9 90  

 

45

Lịch sử thế giới cổ đại
25 SUTGCD

.100

Lịch sử thế giới cận đại 1

(Early Morder world

History 1)

Những kiến thức cơ bản về phương Tây thời cận đại, bao gồm: Những cuộc cách mạng tư sản lớn, điển hình ở châu Âu và Bắc Mỹ; Cuộc cách mạng công nghiệp và quá trình phát triển kinh tế TBCN. 2 24 6 60  

 

 

30

Lịch sử thế giới trung đại
26 SUTGCD

.101

Lịch sử thế giới cận đại 2

(Early Morder world

History 2)

Giới thiệu nội dung cơ bản của lịch sử thế giới 1871 – 1917, gồm: Sự phát triển của CNTB, phong trào CS và CNQT cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, quá trình CNTD xâm chiếm thuộc địa, phong trào đấu tranh chống xâm lược, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Á – Phi – Mỹ  Latinh thời cận đại. 2 24 6 60  

30

Lịch sử thế giới cận đại 1
27 SUTGHD

.102

Lịch sử thế giới hiện đại 1

(Morder world

History 1)

Giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản, có hệ thống về CM tháng Mười Nga; về CNXH hiện thực từ năm 1917 đến nay; những thành tựu trong cải cách, đổi mới ở các nước XHCN, những thách thức của CNXH hiện thực trong giai đoạn hiện nay. Các nước TBCN từ sau CTTG thứ nhất đến nay và cuộc CM khoa học – công nghệ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Trên cơ sở đó người học đánh giá phê phán một cách khoa học các sự kiện, hiện tượng lịch sử. 2 24 6 60  

 

 

 

 

30

Lịch sử thế giới cận đại 2
28 SUTGHD

.103

Lịch sử thế giới hiện đại 2

(Morder world

History 2)

Giúp SV hiểu được những kiến thức cơ bản, có hệ thống về các nước Á – Phi – Mỹ  Latinh, quan hệ quốc tế, phong trào CS và CN quốc tế từ sau CTTG thứ nhất đến nay. Trên cơ sở đó người học đánh giá, phê phán một cách khoa học các sự kiện, hiện tượng lịch sử. 2 24 6 60  

 

 

30

L/sử thế giới hiện đại 1
29 SUNVCD.

088

Lịch sử Việt Nam cổ đại (từ nguồn gốc đến thế kỷ X)

(Ancient Vietnam history (From primitive to century X)

 Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản và hệ thống về lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thủy đến đầu thế kỷ X bao gồm: Đời sống của cư dân nguyên thủy, sự ra đời và phát triển của các NN cổ đại trên lãnh thổ Việt Nam (Văn Lang – Âu Lạc, Chăm Pa, Phù Nam), 10 thế kỷ Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc giành quyền độc lập, tự chủ.  

 

2

 

 

24

 

 

6

 

 

60

 

 

30

Lịch sử thế giới cổ đại
30 SUNVCD.

082

Lịch sử Việt Nam trung đại (từ  905 – 1858)

(Vietnamese medieval history from 905 to 1858)

Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản và hệ thống về tiến trình lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến 1858 với các nội dung: Việt Nam trong các thế kỷ X – XIV; Việt Nam từ đầu thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XVI; Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỷ XVIII; Việt Nam trong nửa đầu thế kỷ XIX và vận dụng những kiến thức đó vào dạy học ở trường phổ thông và nghiên cứu khoa học về lịch sử Việt Nam trung đại. 3 36 9 90  

 

 

 

 

45

Lịch sử Việt Nam cổ đại
31 SUNVCD. 105 Lịch sử Việt Nam cận đại 1

(Early modern Vietnamese history)

Trang bị cho SV những tri thức về lịch sử VN trong những năm 1858-1918, gồm: quá trình TD Pháp nổ súng xâm lược VN; thái độ của triều đình và tinh thần k/chiến của nhân dân; nội dung các hiệp ước triều đình ký với  Pháp. Những nét chính của phong trào Cần Vương; phong trào GPDT ở  VN đầu thế kỷ XX. 2 24 6 60  

 

30

Lịch sử Việt Nam trung đại
32 SUNVCD. 106 Lịch sử Việt Nam cận đại 2

(Early modern Vietnamese history  2)

    Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản, hệ thống về lịch sử dân tộc trong thời kỳ 1919 – 1945, bao gồm các nội dung: Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần II; hoàn cảnh, điều kiện mới của phong trào gpdt  đầu thế kỷ XX; các khuynh hướng và đảng phái chính trị ở Việt Nam đầu thế kỷ XX đến trước 1945; phong trào gpdt Việt Nam theo khuynh hướng vô sản từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam xuất hiện đến CM tháng Tám thắng lợi. 2 24 6 60  

 

 

 

 

30

Lịch sử Việt Nam cận đại 1
33 SUNVCD. 107 Lịch sử Việt Nam hiện đại 1 (History of Mordern Vietnamese  1)  Giúp SV hiểu sâu sắc những kiến thức cơ bản, hệ thống về tiến trình lịch sử Việt Nam từ 1945 đến ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng bao gồm: Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà và cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc và cuộc cách mạng DTDCND ở miền Nam (1954 – 1975). 3 36 9 60  

 

 

 

45

Lịch sử Việt Nam cận đại 2
34 SUNVCD. 107 Lịch sử Việt Nam hiện đại 2 (History of Mordern Vietnamese  2) Giúp SV hiểu sâu sắc những kiến thức cơ bản, hệ thống về tiến trình lịch sử Việt Nam từ ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng đến nay bao gồm: Khắc phục hậu quả chiến tranh, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước, 10 năm đầu cả nước quá độ lên CNXH và cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ từ 1975 – 1986; Công cuộc đổi mới đất nước theo định hướng XHCN từ 1986 đến nay.  

 

2

 

 

24

 

 

6

 

 

60

 

 

30

Lịch sử VN hiện đại 1
2.3. Kiến thức ngành 43          
35 SULLDH.084 Lý luận về phương pháp  DH lịch sử ở trường phổ thông (Theory of history teaching method at high school)   Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản về phương pháp dạy học lịch sử: đối tượng, chức năng, nhiệm vụ và PP nghiên cứu, sơ lược quá trình phát triển của bộ môn PPDH Lịch sử và bộ môn lịch sử ở trường PT Việt Nam. Quá trình hình thành tri thức lịch sử cho học sinh trong DH lịch sử ở trường THPT. Chức năng, nhiệm vụ của bộ môn lịch sử ở trường trung học phổ thông 2 24 6 60  

 

 

 

30

Giáo dục học
36 SUPPDH.

109

Hệ thống PPDH Lịch sử ở trường phổ thông (Teaching method system of History in high schools) Giúp SV hiểu được đặc trưng cơ bản của bộ môn PPDH Lịch sử, con đường nhận thức lịch sử của học sinh. Giúp nắm được cơ sở phân loại PPDH lịch sử. Nắm vững lý thuyết và hình thành kỹ năng vận dụng các nhóm PPDH lịch sử vào tập giảng, thực tập và dạy học sau này. Ngoài ra học phần còn trang bị cho người học một số quan điểm dạy học hiện đại nhằm phát huy tính tích cực tự giác học tập. 3 30 15 60  

 

45

Lý luận về PPDH Lịch sử
37 SUTHDH.

   109

Thực hành dạy học lịch sử ở trường PT (Practice teaching history in high school)  Hiểu và vận dụng những kiến thức về lý luận, phương pháp dạy học lịch sử vào việc thiết kế bài giảng và tập giảng các bài học lịch sử trong chương trình trung học phổ thông; rèn luyện cho sinh viên các kỹ nặng nghiệp vụ sư phạm lịch sử. 3 0 45 90  

 

 

45

PPDH Lịch sử ở trường PT
38 TMGTSP.

     105

Giao tiếp sư phạm

(Communication Pedagogy)

Học phần cung cấp những vấn đề chung về giao tiếp và giao tiếp sư phạm; nội dung, hình thức, nguyên tắc, phong cách và các kỹ năng cơ bản trong quá trình giao tiếp sư phạm. 2 24 6 60  

 

30

Tâm lý học
39 SUTTCM.

110

Thực tế Lịch sử

(The fact of history)

Qua tham quan thực tế lịch sử một số di tích lịch sử, công trình văn hóa, sinh viên tìm hiểu, quan sát làm quen với các di tích, xem xét, nghiên cứu các hiện vật, tư liệu lịch sử văn hóa để củng cố, bổ sung, nâng cao hiểu biết về lịch sử, văn hóa dân tộc từ nguồn gốc đến nay. 2 6 24 60  

 

 

30

Không
40 SUSUDP.

    069

Lịch sử địa phương và PP NC, GD lịch sử địa phương ở trường PT (Local history and research, teaching local history) Phần lý thuyết: Trang bị cho người học các kiến thức khái quát về lịch sử địa phương; lịch sử Quảng Bình. Các kiến thức và kỹ năng tổ chức nghiên cứu, sưu tầm và biên soạn tài liệu LSĐP, bài giảng lịch sử địa phương. Phương pháp giảng dạy LSĐP. Cách tổ chức biên soạn lịch sử nhà trường, xây dựng phòng truyền thống, phòng học Lịch sử ở trường phổ thông.

 Phần thực hành: Trang bị cho sinh viên phương pháp nghiên cứu, biên soạn tài liệu lịch sử địa phương và bài giảng lịch sử địa phương phục vụ dạy học ở trường phổ thông       .

3 30 15 60  

45

PPDH Lịch sử

ở trường PT

41 SUQHQT.

      062

Lịch sử quan hệ quốc tế (History of international relations) Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản có hệ thống về lịch sử quan hệ quốc tế từ cuối TK XIX đến nay bao gồm những sự kiện quốc tế quan trọng, những MQH giữa các nước nhằm giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp về quyền lợi và lãnh thổ… Học phần giúp SV hiểu được sự phát triển phức tạp, chồng chéo, quyết liệt của QHQT và ảnh hưởng của nó đến sự phát triển của các quốc gia và tương quan lực lượng giữa các bên hơn một thế kỷ qua. 2 24 6 60  

 

 

 

 

30

không
42 SUPTCT.

     099

Phát triển chương trình môn lịch sư ở trường PT (Develop historical programs)

 

  Học phần giúp SV hiểu rõ và vận dụng tốt các kiến thức về phát triển chương trình; cách tiếp cận khác nhau về phát triển chương trình. Hiểu được vai trò, ý nghĩa của phát triển chương trình môn Lịch sử ở trường PT; phân tích được các yếu tố cấu thành chương trình môn học. Phân biệt được các loại chương trình theo cấp học, lớp học,  phạm vi, mục tiêu của chương trình môn học. 2 24 6 60  

 

30

PPDH Lịch sử

ở trường PT

43 SUTNST.

    098

Trải nghiệm sáng tạo trong DH lịch sử ở trường phổ thông (Experience creative history)    Học phần giúp SV có cảm nhận như mình đang được tham gia vào hoặc trực tiếp chứng kiện các sự kiện, hiện tượng, quá trình lịch sử khi nó đang diễn ra. Qua học phần, SV hiểu một cách chính xác, khoa học về các sự kiện, hiện tượng, quá trình, nhân vật lịch sử của lịch sử thế giới, lịch sử Việt Nam và lịch sử địa phương từ thời nguyên thủy đến nay. 2   6 24 12  

 

 

 

30

PPDH Lịch sử ở trường PT
44 SURLNV.

     085

Rèn luyện nghiệp vụ Lịch sử ở trường PT

(Pratice the pedagogy of history)

 

Trang bị những cơ sở lý luận về rèn luyện nghiệp vụ sư phạm môn Lịch sử. Giúp sinh viên rèn luyện, hình thành các kỹ năng ngôn ngữ trong DH lịch sử, kỹ năng chế tạo và sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng các thiết bị kỹ thuật trong DH, kỹ năng xây dựng và khai thác phòng học bộ môn, tổ chức các hoạt động DH nội khóa và ngoại khóa bộ môn lịch sử. 2 6 24 30  

 

 

30

PPDH Lịch sử ở trường PT
  45 TMQLHC.

     001

Quản lý H/ chính NN và quản lý ngành GD  (Publicadministration and Education management)  

 

Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7 /2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

 

 

2 30 0 60  

30

Giáo dục học
  46   SUTGTC.

     090

CĐ Lịch sử TG tự chọn 1: Phương thức sản xuất châu Á, hoặc: Ba tôn giáo lớn thế giới và tín ngưỡng ở Việt Nam Học phần Phương thức SX châu Á trang bị cho người học những tri thức về một hình thái KT – XH đặc thù của châu Á – thời kỳ xã hội có giai cấp và NN đầu tiên trong lịch sử nhân loại. Đây là một giai đoạn sớm của hình thái KT -XH Chiếm hữu nô lệ. Phương thức SX châu Á có những đặc điểm, đặc trưng riêng về kinh tế và xã hội. Mặt khác còn đi sâu tìm hiểu một số mô hình như xã hội Trung Hoa và Ấn Độ thời cổ đại.

Học phần Ba tôn giáo lớn TG và tín ngưỡng ở VN  Giới thiệu quá trình ra đời, sự truyền bá và phát triển của 3 tôn giáo lớn thế giới và một số tín ngưỡng nổi bật ở Việt Nam, nội dung chính về giáo lý, luật lệ, lễ nghi của Ki tô giáo, Phật giáo, Ixlam giáo, các tín ngưỡng: thờ mẫu, thờ cúng tổ tiên, thành hoàng và tín ngưỡng thờ cúng người có công với nước, Làm rõ những ưu điểm và hạn chế của tôn giáo và tín ngưỡng trong quá trình tồn tại và phát triển của xã hội

2 24 6 60  

 

 

 

 

 

 

 

 

30

L/sử thế giới trung đại
47 SUTGTC. CĐ Lịch sử TG tự chọn 2: Các cuộc CM tư sản thời cận đại, hoặc: Quan hệ giữa các nước phương Tây với các nước ĐNÁ từ thế kỷ XVI – XIX   Học phần Các cuộc CM TS thời cận đại giúp SV nắm được những kiến thức cơ bản và hệ thống về CMTS và sự xác lập của CNTB trên phạm vi thế giới. Mặt khác chuyên đề đi sâu giới thiệu một số cuộc CMTS tiêu biểu cho mỗi sắc thái và làm rõ đặc trưng của nó.

Học phần Quan hệ giữa phương Tây với  ĐNÁ từ thế kỷ XVI – XIX, Khái quát MQH giữa phương Đông và phương Tây trước thế kỷ XVI và đi sâu tìm hiểu đặc điểm, MQH giữa các nước tư bản phương Tây với các nước ĐNÁ từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX.

2 24 6 60  

 

 

 

 

 

30

L/sử thế giới cận đại
48  

SUXHHT.

    118

CĐ Lịch sử TG tự chọn 3: CNXH hiện thực, hoặc: Biển Đông với Việt Nam: Lịch sử và hiện tại Học phần CNXH hiện thực cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hệ thống về CNXH hiện thực bao gồm: Khái niệm CNXH hiện thực, sự ra đời, nội dung. Diễn trình phát triển của CNXH hiện thực từ 1917 đến 1991. Mặt khác học phần giúp SV hiểu được tính đúng đắn của công cuộc cải cách, đổi mới ở Trung Quốc và Việt Nam; thực trạng và triển vọng của CNXH hiện thực hiện nay.

Học phần Biển Đông với Việt Nam: lịch sử và hiện tại, trang bị cho sịnh viên những kiến thức cơ bản về về vị trí, vai trò về kinh tế, địa chính trị chiến lược của Biển Đông nói chung và 2 quần đào Hoàng Sa, Trường Sa nói riêng trong quan hệ quốc tế cận – hiện đại; mối quan hệ của Việt Nam với Biển Đông, với 2 quần đảo Hoảng Sa và Trường Sa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Lịch sử thế giới hiện đại 2
  49 SUKTNI.

     119

CĐ Lịch sử TG tự chọn 4: Các nền kinh tế NICs Đông Á từ sau CTTG thứ II đến nay hoặc: Đông Nam Á: Lịch sử và hiện tại Học phần NICs Đông Á, giới thiệu những nét tổng quan về các nước NICs Đông Á, các giai đoạn phát triển của các nước NICs Đông Á, nguyên nhân, bài học kinh nghiệm về sự phát triển thần kỳ của các nước NICs Đông Á.

Học phần Đông Nam Á: Lịch sử và hiện tại, Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và khái quát về lịch sử, văn hóa ĐNÁ từ cổ đại đến nay. Sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), quan hệ giữa Việt Nam – ASEAN.

2 24 6 60  

 

 

 

 

30

Lịch sử thế giới hiện đại 2
50 SULXVN.

   091

CĐ Lịch sử VN tự chọn 1: Làng xã VN trước CM tháng Tám 1945, hoặc: Lịch sử NN và PL Việt Nam cổ trung đại Học phần Làng xã VN trước CM tháng Tám 1945, trang bị cho người học những hiểu biết về một số vấn đề lý luận và phương pháp nghiên cứu làng xã. Vai trò của làng xã trong các hoạt động kinh tế, văn hóa, giáo dục, các phương thức tổ chức và quản lý làng xã Việt Nam; một số nét nổi bật trong tâm lý làng xã Việt Nam, vai trò của làng xã đối với các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.

Học phần Lịch sử NN và PL Việt Nam cổ trung đại, Trang bị cho SV những kiến thức khái quát, hệ thống, về sự hình thành và phát triển của NN và PL Việt Nam. Giúp người học nắm được kết cấu các bộ máy NN tiền phong kiến và phong kiến Việt Nam; hiểu rõ đặc điểm, tính chất của các mô hình NN và các định chế pháp luật trong VN trong lịch sử.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

30

L/sử Việt Nam trung đại
51   SUNGVN.

     070

CĐ Lịch sử VN tự chọn 2: Lịch sử ngoại giao VN đại cương, hoặc: Các nền văn minh VN Học phần Lịch sử ngoại gioa Việt Nam đại cương, trang bị cho SV những hiểu biết về điều kiện lịch sử, quá trình hình thành và phát triển, đặc điểm nền ngoại giao Việt Nam từ thời dựng nước đến nay. Những thành tựu, hạn chế của ngoại giao Việt Nam, bài học kinh nghiệm lịch sử.

Học phần Các nền văn minh VN, giới thiệu khái quát về điều kiện hình thành và những thành tựu tiêu biểu các các nền văn minh trên lãnh thổ VN (gồm: VM Văn Lang – Âu Lạc,  VM Chăm pa, VM Đại Việt và VM Việt Nam)

 

 

 

2

 

 

 

24

 

 

 

6

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

30

L/sử Việt Nam cận đại
52 MLGPDT.

072

CĐ Lịch sử VN tự chọn 3: Các kh/ hướng tư tưởng GPDT ở VN thời cận đại, hoặc: Một số vấn đề lí luận và thực tiễn về Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở VN Học phần Các khuynh hướng ttgpdt ở VN thời cận đại, giúp SV hiểu được bối cảnh ra đời và các khuynh hướng cứu nước GPDT ở Việt Nam thời cận đại, bao gồm: các khuynh hướng cứu nước theo ý thức hệ PK, DCTS và sự bất lực của chúng trước những nhiệm vụ của lịch sử dân tộc; quá trình hình thành, phát triển và thành công của khuynh hướng cứu nước theo ý thức hệ vô sản.

Học phần Một số vấn đề lí luận và thực tiễn về cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở VN, cung cấp cho SV những kiến thức lý luận và thực tiễn về cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam (1930- 1945); bao gồm: Các thuật ngữ, khái niệm về CMDTDCND và những khái niệm liên quan, những vấn đề có tính chất nguyên tắc chiến lược của CMDTDCND và một số vấn đề lớn về chỉ đạo chiến lược trong cách mạng.

2 24 6 60  

 

 

 

 

 

 

 

 

30

L/sử Việt Nam trung đại
53 SULUVN.

111

CĐ Lịch sử VN tự chọn 4: Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử VN từ TK X đến nay, hoặc: Hồ chí Minh: Anh hùng GPDT – Danh nhân văn hóa Học phần một số cuộc cải cách trong lịch sử Việt Nam, cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về các nội dung các cuộc cải cách, MQH tác động qua lại của hoàn cảnh lịch sử với các cuộc cải cách. Hệ quả của mỗi cuộc cải cách đối với tình hình chính trị, kinh tế, xã hội VN. Rút ra những, thành công, hạn chế và nguyên nhân thành bại của mỗi cuộc cải cách.

Học phần Hồ Chí Minh: Anh hùng GPDT – Danh nhân văn hóa, Giúp sinh viên hiểu sâu sắc những kiến thức cơ bản, hệ thống về cuộc đời, sự nghiệp, tư tưởng, phong cách, đạo đức và những đóng góp quan trọng của Hồ Chí Minh cho lịch sử và văn hóa của dân tộc; Những dấu ấn của Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và nhân dân Việt Nam.

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

30

L/sử Việt Nam cận đại
54 SUKTDG.

   043

CĐ PPDH Lịch sử tự chọn: Kiểm tra, đánh giá trong DH L/sử ở trường PT, hoặc: Hình thành tri thức Lịch sử cho học sinh PT Học phần Kiểm tra, đánh giá trong DH Lịch sử ở trường PT, trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về kiểm tra, đánh giá trong dạy học lịch sử với các nội dung: Cơ sở lý luận, các phương pháp kiểm tra đánh giá, chức năng nhiệm vụ của kiểm tra đánh giá, xử lý và phản hồi kết quả kiểm tra đánh giá.

Học phần Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh PT, Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về đặc trưng của nhận thức lịch sử, con đường hành thành tri thức lịch sử cho học sinh PT, các thủ thuật, biện pháp sư phạm để hình thành tri thức lịch sử cho học sinh.

2 20 19 60  

 

 

 

30

PPDH Lịch sử ở trường PT
2.4. Thực tập tốt nghiệp 8          
55 KTSPDH.

      007

Kiến tập sư phạm Nội dung môn học giới thiệu những kiến thức và kỹ năng cơ bản về của người giáo viên ở trường trung học phổ thông chuẩn bị cho công tác thực tập sư phạm và quá trình dạy học lịch sử ở trường phổ thông sau khi ra trường. 2 6 24 60  

 

30

Giáo dục học
56 TTTNDH Thực tập sư phạm Học phần góp phần củng cố những kiến thức đã học và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cơ bản của người giáo viên lịch sử ở trường trung học phổ thông. 6 0 90 180  

 

90

PPDH Lịch sử ở trường PT
2.5. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay

thế khóa luận tốt nghiệp

7 105        
57 SUCDTG.

    115

Chuyên đề Lịch sử thế giới: Chủ nghĩa tư bản hiện đại Khái quát về quá trình hình thành và phát triển của CNTB từ TK XVIđến nay. Đặc biệt học phần đi sâu giúp SV hiểu rõ về CNTB từ sau CTTG II đến nay gồm: các đặc điểm, bản chất của CNTB hiện đại, tương lai phát triển của nó. Cuộc CM khoa học công nghệ và sự tác động của nó đến tình hình KT – CT – XH của CNTB hiện đại 2 24 6 60  

 

30

L/ sử thế giới hiện đại 2
58 SUCDVN.

    114

Chuyên đề Lịch sử VN: Hậu phương CM traong chiến tranh VN 1945 – 1975 Những vấn đề lý luận về hậu phương và tiền tuyến trong  chiến tranh hiện đại, hậu phương trong chiến tranh cách mạng Việt Nam bao gồm hậu phương trong kháng chiến chống Pháp và hậu phương trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, bài học lịch sử rút ra từ việc tổ chức xây dựng hậu phương CM. 2 24 6 60  

 

 

30

Lịch sử VN hiện đại 2
59 SUCDDH.

116

Chuyên đề PPHD Lịch sử: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường PT Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về các biện pháp nâng cao hiệu quả DHLS ở trường PT gồm: bản chất của quá trình DHLS, quan niệm về hiệu quả DH, các biện pháp nâng cao hiệu quả DHLS ở trường PT. Việc đổi mới PPDH nhằm phát huy tính tích cực của HS. Phát triển các hoạt động nhận thức, tư duy độc lập, sáng tạo của HS. 3 36 9 90  

 

 

 

45

PPDH Lịch sử ở trường PT

        10.2. Mối quan hệ giữa nội dung các học phần với chuẩn đầu ra

TT Các học phần Chuẩn đầu ra
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6  

PLO7

 

PLO8

 

PLO9

PLO10
1   Triết học Mác – Lênin

 

H M M M M M M M H M
2 Kinh tế chính trị H    M M M M M M M H M
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học H    M M M M M M M H M
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam H M M M M M   M     M     M     M
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh H M M M M M  M  H     H    H
6 Pháp luật đại cương H M M M M M  M     M    M     M
7 Tiếng Anh 1 L M M M M M  M M    M     M
8 Tiếng Anh 2 L M M M M M  M M    M     M
9 Tiếng Anh 3 L M M M M M  M M    M     M
10 Tâm Lý học M H L M M M M M M     M
11 Giáo dục học M H L M M M M M      M     M
12 Ứng dụng CNTT trong dạy M H H M M M M M M     M
13 Nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp H H H M M M M M M M
14    Địa lý đại cương H M M M M M    M M M M
15 Nhập môn sử học và lịch sử sử học H H L M M M M M M M
16 Khảo cổ học H H L M M M M M M M
17 Nhân học đại cương H H L M M M M M M  M
18 Lịch sử văn minh thế giới H M M H M M M M M M
19 Cơ sở văn hóa Việt Nam H M M H M M M M M M
20   Hán – Nôm H M M M M H M M M M
21 Lịch sử thế giới cổ đại H M M M M H M M H M
22 Lịch sử thế giới trung đại H M M M M H M M H M
23 Lịch sử thế giới cận đại 1 H M M M M H M M H M
24 Lịch sử thế giới cận đại 2 H M M M M H M M H M
25 Lịch sử thế giới hiện đại 1 H M M M M H M M H M
26 Lịch sử thế giới hiện đại 2 H M M M M H M M H M
27 Lịch sử Việt Nam cổ đại H M M M M H H M H H
28 Lịch sử Việt Nam trung đại H M M M M H H M H H
29 Lịch sử Việt Nam cận đại 1 H M M M M H H M H H
30 Lịch sử Việt Nam cận đại 2 H M M M M H H M H H
31 Lịch sử Việt Nam hiện đại 1 H M M M M H H M H H
32 Lịch sử Việt Nam hiện đại 2 H M M M M H H M H H
33 Lý luận dạy học lịch sử ở trường phổ thông H H M M M M M M M M
34 Phương pháp dạy học Lịch sử ở trường phổ thông H H M H H M M M M M
35 Thực hành dạy học lịch sử ở trường phổ thông M M M H M H M M M M
36 Giao tiếp sư phạm M H M M M M M M M M
37 Thực tế Lịch sử H M M M M M M M H M
38 Lịch sử địa phương và PP NC, GD lịch sử địa phương ở trường PT  

H

 

H

 

M

 

M

 

M

 

H

 

H

 

M

 

H

 

M

39 Lịch sử quan hệ quốc tế H M M M M H M M H M
40 Phát triển chương trình môn lịch sử ở trường PT M H M M M M M M M M
41 Trải nghiệm sáng tạo môn Lịch sử ở trường phổ thông M H M H H H H H H H
42 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm môn Lịch sử  trường PT M H M H H H M M M M
43 Quản lý hành chính NN và quản lý ngành GD H M M M M H M M M M
44 CĐ Lịch sử thế giới tự chọn 1: Phương thức SX châu Á, hoặc:  Ba tôn giáo lớn thế giới và tín ngưỡng ở Việt Nam H M M M M M   M M M M
45 CĐ Lịch sử thế giới tự chọn 2: Các cuộc CM tư sản thời cận đại, hoặc: Quan hệ giữa Phương Tây với Đông Nam Á từ thế kỷ XVI – XIX H M M M M M  

M

 

M

 

M

M
46 CĐ Lịch sử thế giới tự chọn 3: CNXH hiện thực, hoặc: Biển Đông với Việt Nam: Lịch sử và hiện tại H M M M M M  

M

 

M

 

M

M
47 CĐ Lịch sử thế giới tự chọn 4: Các nền kinh tế NICs Đông Á từ sau CTTG thứ II đến nay hoặc: Đông Nam Á: Lịch sử và hiện tại H M M M M M  

M

 

M

 

M

M
48 CĐ Lịch sử VN tự chọn 1: Làng xã VN trước CM tháng Tám 1945, hoặc: Lịch sử NN và PL VN cổ trung đại H M M M M H  

H

 

M

 

H

M
49 CĐ Lịch sử VN tự chọn 2: Lịch sử ngoại giao VN, hoặc: Các nền văn minh VN H M M M M H  

H

 

M

 

H

M
50 CĐ Lịch sử VN tự chọn 3: Các khuynh hướng tư tưởng GPDT ở Việt Nam thời cận đại , hoặc:  Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về CM dân tộc, dân chủ, nhân dân ở VN H M M M M H  

H

 

M

 

H

H
51 CĐ Lịch sử VN tự chọn 4: Hồ chí Minh – Anh hùng GPDT – Danh nhân văn hóa, hoặc: Các cuộc cải cách và đổi mới trong lịch sử VN từ thế kỷ X đến nay H M M H H H  

H

 

H

 

H

H
52 CĐ PPDH Lịch sử tự chọn: Kiểm tra, đánh giá trong DH lịch sử ở trường PT, hoặc: Hình thành  tri thức lịch sử cho học sinh PT M H M H H M  

M

 

M

 

M

M
53 Kiến tập sư phạm M H M H H H M H H H
54 Thực tập sư phạm H H M H H H H H H H
55  Học phần TTKLTN: CĐ Lịch sử thế giới – Chủ nghĩa Tư bản hện đại H M M M M M  

M

 

M

 

M

H
56 Học phần TTKLTN: CĐ Lịch sử Việt Nam – Hậu phương cách mạng trong chiến tranh Việt Nam 1945 – 1975 H M M M M M  

M

 

M

 

M

H
57 Học phần TTKLTN: CĐ PPHD Lịch sử – Một số biện pháp nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường PT M H H H M M  

M

 

M

 

M

M

 

10.3. Sơ đồ chương trình dạy học

10.4. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

TT Tên học phần Số TC
Giáo dục quốc phòng – an ninh (giảng dạy tập trung theo đợt)
Học kỳ I
1 Triết học Mac – Lê nin 3
2 Tiếng Anh 1 3
3 Nhập môn sử học và lịch sử sử học 2
4 Khảo cổ học 2
5 Cơ sở văn hóa văn hóa Việt Nam 2
6 Pháp luật đại cương 2
7 Nhân học đại cương 2
Giáo dục thể chất 1 1
Học kỳ II  
8 Kinh tế chính trị Mac – Lê nin 2
9 Tiếng Anh 2 2
10 Tâm lý học 3
11 Giáo dục học 3
12 Lịch sử thế giới cổ đại 2
13 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
14 Địa lý đại cương 2
15 ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học 3
Giáo dục thể chất 2 1
Học kỳ III
16 Tiếng Anh 3 2
17 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
18 Lịch sử văn minh thế giới 2
19 Lịch sử Việt Nam cổ đại (từ nguồn gốc đến thế kỷ X) 2
20 Lịch sử thế giới trung đại 3
22 Giao tiếp sư phạm 2
22 Phương pháp nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp 2
23 Hán – Nôm 2
Giáo dục thể chất 3 1
Học kỳ IV
24 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
25 Lịch sử Việt Nam trung đại 3
26 Lịch sử thế giới cận đại 1 2
27 Lịch sử thế giới cận đại 2 2
28 Chuyên đề Lịch sử thế giới tự chọn 1: Phương thức sản xuất châu Á, hoặc: Ba tôn giáo lớn thế giới và tín ngưỡng ở Việt Nam 2
29 Thực tế Lịch sử 2
30 Lịch sử Việt Nam cận đại 1 (từ 1858 – 1918) 2
31 Lịch sử Việt Nam cận đại 2 (từ 1918 – 1945) 2
Học kỳ V
32 Kiến tập sư phạm 2
33 Lịch sử thế giới hiện đại 1 2
34 Lịch sử thế giới hiện đại 2 2
35 Chuyên đề Lịch sử thế giới tự chọn 2: Các cuộc CM tư sản thời cận đại, hoặc: Quan hệ giữa phương Tây với Đông Nam Á từ thế kỉ XVI – XIX 2
36 Chuyên đề Lịch sử Việt Nam tự chọn 1: 2
37 Chuyên đề LSVN tự chọn 2: 2
38 Lý luận dạy học lịch sử ở trường phổ thông 2
39 Lịch sử Việt Nam hiện đại 1 3
Học kỳ VI  
40 Lịch sử Việt Nam hiện đại 2
41 Kiến tập sư phạm 2
42 Phương pháp dạy học Lịch sử ở trường PT 3
43 Lịch sử quan hệ quốc tế 2
44 Chuyên đề LSTG tự chọn 3 2
45 Chuyên đề LSTG tự chọn 4 2
46 Thực hành dạy học Lịch sử 3
Học kỳ VII
47 Chuyên đề LSVN tự chọn 3 2
48 Chuyên đề LSVN tự chọn 4 2
49 CĐ PPDH Lịch sử tự chọn: Kiểm tra, đánh giá trong DH lịch sử ở trường PT, hoặc: Hình thành tri thức dạy lịch sử cho học sinh PT 2
50 Phát triển chương trình môn lịch sử ở trường PT 2
51 Trải nghiệm sáng tạo Lịch sử 2
52 Lịch sử quan hệ quốc tế 2
53 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm môn Lịch sử  trường PT 2
54 Lịch sử địa phương và PP NC, GD lịch sử địa phương ở trường PT 3
Học kỳ VIII
55 Quản lý hành chinh NN và quản lý ngành GD 2
56 Thực tập sư phạm 6
Khóa luận tốt nghiệp (các học phần thay thế KLTN) 7
57 Chuyên đề Lịch sử thế giới 2
58 Chuyên đề Lịch sử thế giới 2
59 Chuyên đề phương pháp DH lịch sử 3

 

  1. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình

11.1. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên Năm sinh Văn bằng cao nhất,

ngành đào tạo

Học phần

giảng dạy

1 Lê Trọng Đại 1963 Thạc sỹ Lịch sử thế giới cận – hiện đại Lịch sử VN cổ- trung đại

Lịch sử VN hiện đại

Lịch sử địa phương

Lịch sử thế giới trung đại Lịch sử thế giới hiện đại

Lịch sử văn minh thế giới

Kiểm tra đánh giá trong dạy học lịch sử
Cơ sở văn hóa VN
Cơ sở Khảo cổ học
2 Lại Thị Hương 1985 Thạc sỹ Lịch sử thế giới cận – hiện đại Lịch sử thế giới cổ đại

Lịch sử thế giới cận đại

Lịch sử VN cận đại
Nhân học đại cương
Lịch sử ĐNÁ – Asean
Phương pháp luận sử học
3 Trần Thị Tuyết Nhung 1987 Thạc sỹ Lịch sử VN cận – hiện đại Lịch sử thế giới cổ đại
Lịch sử Việt Nam cổ đại
Lịch sử văn minh thế gới
Văn hóa các dân tộc VN
Di tích lịch sử và bảo tồn bảo tàng
4 Dương Vũ Thái 1988 Thạc sỹ Giáo dục Lịch sử Lý luận dạy học lịch sử
Hệ thống PPDH Lịch sử
Bài học lịch sử ở trường phổ thông
Thực hành DH lịch sử
Kiểm tra đánh giá trong DH Lịch sử
5 Nguyễn Văn Duy Tiến sỹ Tư tưởng Hồ Chí Minh
6  Hoàng Thanh Tuấn Thạc sỹ Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
7 Nguyễn Thị Hoài An 1986 Thạc sỹ Cơ sở văn hóa Việt Nam
8 Hoàng Thị Ngọc Bích Thạc sỹ Cơ sở văn hóa Việt Nam
9 Lương Thị Lan Huệ 1975 Thạc sỹ Triết học Những nguyên lý của CN Mac- Lênin 1
10 Phan Thị Thu Hà Thạc sỹ Triết học Những nguyên lý của CN Mac- Lênin 1
11 Nguyễn Thị Hương Liên Thạc sỹ Triết học Những nguyên lý của CN Mac- Lênin 2
12 Nguyễn Thị Anh Khuyên Thạc sỹ Triết học Những nguyên lý của CN Mac- Lênin 2
13 Hoàng Thị Tường Vi

Thạc sỹ Tâm lý học Giáo dục học

Tâm Lý học

Giao tiếp sư phạm

Quản lý Nhà nước và quản lý ngành

14 Nguyễn Thị Thùy Vân Thạc sỹ Tâm lý học Giáo dục học

Tâm Lý học

Giao tiếp sư phạm

Quản lý Nhà nước và quản lý ngành

15 Nguyễn Thị Diễm Hằng Thạc sỹ Giáo dục học

Tâm Lý học

Giao tiếp sư phạm

Quản lý Nhà nước và quản lý ngành

16  Nguyễn Thị Xuân Hương

 

1985 Thạc sỹ Giáo dục học

Tâm Lý học

Giao tiếp sư phạm

17 Trương Thị Tư

 

1971 Tiến sỹ Địa lý tự nhiên Địa lý đại cương
18 Cao Thị Thanh Thủy 1977 Thạc sỹ Giáo dục học địa lý Địa lý đại cương
19 Lê Thị Thu Hiền Thạc sỹ Địa lý Địa lý đại cương
20 Phùng Thị Loan Thạc sỹ Pháp luật đại cương
21 Phan Phương Nguyên Thạc sỹ Pháp luật đại cương
22 Nguyễn Hoàng Thủy Thạc sỹ Luật Pháp luật đại cương
23 Trần Văn Cường 1982 Tiến sỹ Tin học
24 Nguyễn Nương Quỳnh Thạc sỹ Tin học
25 Đậu Mạnh Hoàn 1977 Tiến sỹ Tin học
26 Lê Minh Thắng 1961 Thạc sỹ Tin học
27 Phạm Xuân Hậu Tiến sỹ Tin học

 

11.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

T   TT Họ và tên Năm sinh Văn bằng cao nhất,

ngành đào tạo

Học phần

giảng dạy

1 Lê Văn Anh 1958 Tiến sỹ Lịch sử thế giới hiện đại
Lịch sử thế giới hiện đại
Di sản văn hóa thế giới và VN
Lịch sử văn minh thế giới
Phát triển chương trình môn lịch sử
2 Trần Vĩnh Tường 1955 Tiến sỹ Giáo dục Lịch sử Lý luận dạy học
Hệ thống PPDH Lịch sử ở trưởng phổ thông
Các hình thức tổ chức dạy học lịch sử
Bài học lịch sử ở trường phổ thông
Kiểm tra đánh giá trong dạy học lịch sử
3 Lưu Trang 1963 Tiến sỹ Lịch sử thế giới Lịch sử văn minh thế giới
Lịch sử TG trung đại
Lịch sử TG cận đại 1
Lịch sử TG cận đại 2
Lịch sử thế giới hiện đại
  1. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

12.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm

Trường Đại học Quảng Bình có cơ sở vật chất tương đối hiện đại, đáp ứng nhu cầu đào tạo đại học và cao đẳng. Trường được qui hoạch thành 2 khu vực với diện tích 42 ha. Hiện tại, Nhà trường có 48 phòng học đạt chuẩn trong 4 nhà cao tầng với tổng diện tích 18.000 m2 (không có phòng học cấp 4); có 4 phòng máy tính gồm 150 máy phục vụ giảng dạy và 32 máy phục vụ công tác quản lý được nối mạng Internet; có 04 phòng thí nghiệm, 03 phòng thực hành vật lý, hóa học và các thiết bị dạy học tiên tiến như Đa năng Projecter, máy chiếu Overhead…., hệ thống thiết bị nghe nhìn, ấn loát đủ phục vụ cho công tác đào tạo, thông tin tuyên truyền và sinh hoạt văn hóa…

12.2. Thư viện

Thư viện Trường Đại học Quảng Bình có hơn 100.0000 cuốn sách thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục, lý luận chính trị – xã hội và trên 35 tạp chí chuyên ngành. Riêng sách tham khảo và giáo trình phục vụ giảng dạy và học tập chuyên ngành lịch sử khá phong phú về cơ bản đủ cho giảng viên và sinh viên nghiên cứu giảng dạy và học tập.

12.3. Giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo

STT Tên giáo trình, bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản     Năm

 xuất bản

1 Giáo trình Triết học Mác- Lênin Bộ Giáo dục và Đào tạo NXB Chính trị Quốc gia 2008
2 Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ Giáo dục và Đào tạo NXB Chính trị Quốc gia 2008
3 Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Giáo dục và Đào tạo NXB Chính trị Quốc gia 2008
4 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm NXB Giáo dục 1997
5 Lịch sử văn minh thế giới Nguyễn Công Khanh NXB Đại học Vinh 2016
6 Lịch sử văn minh thế giới Lê Phụng Hoàng NXB Giáo dục 2001
7 Lịch sử thế giới cổ đại Lương Ninh NXB Giáo dục 1998
8 Lịch sử thế giới cổ-trung đại  Nghiêm Đình Vỳ NXB Đại học Sư phạm 2001
9 Lịch sử thế giới cận đại Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Hồng NXB Giáo dục 2002
10 Lịch sử thế giới cận đại  Nguyễn Anh Thái NXB Giáo dục 2002
11 Tiến trình lịch sử Việt Nam  Nguyễn Quang Ngọc (cb) NXB Giáo dục 2005
12 Lịch sử Việt Nam từ nguyên thủy đến 1858 Trương Hữu Quýnh, Nguyễn Cảnh Minh NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2000
13 Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay Trần Bá Đệ (cb) NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2001
14 Giáo trình Lịch sử Việt Nam cận đại Trương Công Huỳnh Kỳ và cộng sự NXB Đại học Huế 2013
15 Một số chuyên đề về lịch sử Việt Nam Trần Bá Đệ (cb)  NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2002
16 Phương pháp dạy học Lịch sử ở trường THPT Phan Ngọc Liên, Trần Văn Trị NXB Giáo dục 1997
17 Phương pháp luận sử học Phan Ngọc Liên (cb) NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 1999
18 Những vấn đề chung về bộ môn PPDH lịch sử ở trường CĐSP Nguyễn Anh Dũng, Trần Vĩnh Tường NXB ĐH Sư phạm Hà Nội 2004
19 Giáo trình các hình thức tổ chức DH lịch sử ở trường PT Nguyễn Thị Côi (cb) NXB ĐH Sư phạm Hà Nội 2007
20 Giáo trình hướng dẫn dạy học các khóa trình lịch sử ở trường THPT Nguyễn Hữu Chí (cb) NXB ĐH Sư phạm Hà Nội 2007
21 Lịch sử tư tưởng Việt Nam Trần Hữu Duy NXB Trung tâm ĐT T.xa ĐH Huế 1996
22 Một số vấn đề Lịch sử thế giới Vũ Dương Ninh (cb) NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2002
23 Các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại Nguyễn Văn Tận NXB Trung tâm ĐT T.xa ĐH Huế 2001
24 Sự chuyển biến của phong trào yêu nước và CMGPDT VN 30 năm đầu TK XX Đinh Trần Dương NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2002
25 Lịch sử quan hệ quốc tế Tập I Vũ Dương Ninh (cb) NXB Giáo dục 2005
26 Quan hệ quốc tế từ 1945 đến 1995 Hoàng Văn Hiển, Nguyễn Viết Thảo NXB Chính trị Quốc gia 1998

 

27 Nhân học đại cương Nhiều tác giả NXB ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2005
28 Giáo trình Khảo cổ học Đinh Ngọc Bảo (cb) NXB ĐH Sư phạm Hà Nội 2007
29 Hậu phương miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975) Nguyễn Xuân Tú NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2009
30 Một số chuyên đề lịch sử Việt Nam Trần Bá Đệ (cb) NXB ĐHQG Hà Nội 2002
31 Lịch sử thế giới hiện đại Nguyễn Anh Thái (cb) NXB Giáo dục HN 2003
32 CNXH hiện thực: khủng hoảng, đổi mới và xu hướng phát triển Hoàng Chí Bảo NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1993
33 Giáo trình quan hệ chính trị quốc tế Dương Xuân Ngọc, Lưu Văn An NXB Thông tấn, Hà Nội 2002
34 Phong trào không liên kết Võ Anh Tuấn NXB CTQG, HN 1999
35 Lịch sử Đông Nam Á Clive J. Christie NXB CTGQ, Hà Nội 2000
36 Lịch sử phong trào GPDT  thế kỷ XX – Một cách tiếp cận Đỗ Thanh Bình (cb) NXB ĐHSP Hà Nội 2006
37 Mấy vấn đề lịch sử châu Á và LS Việt Nam. Một cách nhìn  

Nguyễn Văn Hồng

NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội 2001
38 Almanach những nền văn minh thế giới Nhiều tác giả NXB Văn hóa – Thông tin, HN 2001
39 Một số vấn đề về PPDHLS ở trường phổ thông Trịnh Đình tùng NXB ĐHSP Hà Nội 2009
40 Con đường, biện pháp nâng cao DHLS ở trường PT Nguyễn Thị Côi NXB ĐHSP Hà Nội 2006
41 Những vấn đề về lý luận và thực tiễn tôn giáo ở Việt nam Đặng Nghiêm Vạn NXB KHXH, Hà Nội 1998
42 Ngoại giao Việt Nam phương sách và nghệ thuật đàm phán Nguyễn Khắc Huỳnh NXB Chính trị Quốc gia, HN 2007
43 Các mô hình xã hội thời cổ đại Đinh Ngọc Bảo NXB Giáo dục 2000
44 Giáo trình lịch sử địa phương Nguyễn Cảnh Minh (cb) NXB Đại học Sư phạm Hà Nội 2005
45 Quảng Bình ẩn tích thời gian

 

Nhiều tác giả Hội Di sản và Sở Văn hóa-TT-DL  Quảng Bình 2009
46 Lịch sử Đông Nam Á Lương Ninh (cb) NXB Giáo dục, Hà Nội 2005
47 Tiến tới một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển bền vững Nguyễn Duy Quí NXB ĐHQG, Hà Nội 2001
48 Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam Đặng Nghiêm Vạn NXB ĐHQG TP. HCM 2003
49 Lịch sử Quan hệ đối ngoại Việt Nam 1940-2010  

Vũ Dương Ninh

NXB CTQG, Hà Nội 2004
50 Ngoại giao Việt Nam từ Việt Bắc đến Genevơ Nguyễn Phúc Luân NXB Công an nhân dân, Hà Nội 2004
51 Một số vấn đề quốc tế. Chính sách đối ngoại và ngoại giao Việt Nam Vũ Dương Huân NXB Chính trị – Hành chính, Hà Nội 2009
52 Lịch sử quan hệ quốc tế 1945 – 2000 Trần Nam Tiến NXB Giáo dục, Hà Nội 2012
53 Lịch sử thế giới cổ đại Đặng Đức An NXB Giáo dục, Hà Nội 1998
54 Danh nhân đất Việt Văn Lang NXB Thanh niên 1993
55 Đại Nam thực lục Quốc sử quán triều Nguyễn NXB Giáo dục 2004
56 Tóm tắt niên biểu Việt Nam Hà Văn Thư NXB Văn hóa Thông tin 1999
57 Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam(1921- 1930) Phạm Xanh NXB Chính trị quốc gia 2001
58 Đại Việt sử ký toàn thư Ngô Sỹ Liên (Bản dịch Viện KHXH) NXB Khoa học xã hội 1993
59 Giáo trình Tin học Cơ sở

 

Hồ Sĩ Đàm và cộng sự NXB Đại học Sư phạm 2004
60 Tin học cơ bản Hồ Sĩ Đàm NXB Giáo dục 2000
61 Tự học Excel 2003

 

Phạm Vĩnh Hưng, Phạm Thùy Dương, NXB Văn hóa – Thông tin 2011
62 Tự học Microsoft Windows XP bằng hình ảnh Đức Thành NXB Giao thông Vận tải 2005
63 Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất Vũ Đức Thu NXB Thể dục Thể thao 1998
64 Vệ sinh và y học thể dục thể thao Nông Thị Hồng NXB Thể dục TT 2005
65 Giáo trình Điền kinh Nguyễn Kim Minh NXBĐH Sư phạm 2003
66 Giáo trình thể dục Trương Anh Tuấn NXB ĐH sư phạm 2003
67 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm NXB Thể dục TT 2006
68 Nhà nước và pháp luật đại cương Trường Đại học Quốc gia Hà Nội NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 2010
69 Pháp luật đại cương

 

Lê Minh Toàn NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2007
70 Một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam Viện NC Nhà nước và pháp luật NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2004
71 Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin Bộ Giáo dục và Đào tạo NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2008
72 Giáo trìnhTâm lý học đại cương (Dùng cho các trường ĐH và CĐSP) Nguyễn Quang Uẩn và cộng sự  NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2008
73 Tâm lý học đại cương (Dùng cho các trường CĐSP) Nguyễn Quang Uẩn  – Trần Trọng Thuỷ NXB Đại học Sư phạm 2004
74 Bộ câu hỏi ôn tập và đánh giá kết quả học tập môn Tâm lý học đại cương Phan Trọng Ngọ NXB Đại học Sư phạm 2005
75 Tìm hiểu văn minh ĐNÁ Đinh Trung Kiên NXB Giáo dục 2008
76 Giáo trình Lịch sử Việt Nam hiện đại (1945 – 2010) Lê Cung NXB ĐH Quốc gia HN 2013
77 Khảo cổ học tiền sử – sơ sử miền Trung – Tây Nguyên Lê Đình Phúc Đại học Huế 2006
78 Tập bài giảng Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam Đại học Luật Hà Nội NXB Chính trị quốc gia 1996
79 Xu hướng đổi mới trong lịch sử Việt Nam: Những gương mặt tiêu biểu Nhiều tác giả NXB Văn hóa thông tinh 1998
80 Quá trình cải cách kinh tế xã hội của cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ 1978 – nay) Đinh Công Tuấn NXB Khoa học xã hội 1998
81 Giáo trình Tâm lý học đại cương Nguyễn Quang Uẩn (cb) và cộng sự ĐHSP Hà Nội 2014
82 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm Nguyễn Văn Hồng (cb) và cộng sự NXB ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001
83 Giáo trình Giáo dục học

 (tập 1)

Trần Thị Tuyết Oanh và cộng sự NXB ĐHSP, Hà Nội. 2009
84 Giáo trình Giáo dục học

 (tập 2)

Trần Thị Tuyết Oanh và cộng sự NXB ĐHSP 208
85 Giáo dục học Phạm Viết Vượng NXB ĐHSP, HN. 209
86 Giáo trình Giao tiếp sư phạm,

 

Lê Quang Sơn NXB ĐHSP, Hà Nội. 2015
87 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm NXB Giáo dục, HN 1999
88 Cơ sở văn hóa Việt Nam

 

Trần Quốc Vượng NXB Giáo dục, HN 1997
89 Cơ sở văn hóa Việt Nam Đặng Đức Siêu NXB ĐHSP Hà Nội. 2006
90 Từ văn hóa đến văn hóa học Phạm Đức Dương NXB Văn hóa thông tin. 2002
91 Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin,  Bộ Giáo dục và Đào tạo NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội

 

2014
92 Giáo trình Triết học Bộ Giáo dục và Đào tạo NXB Chính trị Quốc gia, HN. 2010
92 Kinh tế thị trường Lê Thế Giới NXB Giáo dục 1997
93 Giáo trình kinh tế vĩ mô Trần Quang Lâm NXB Tư pháp, Hà Nội. 2007
94 Giáo trình Giáo dục học (Tập 1) Trần T/Tuyết Oanh (Cb) và cộng sự NXB ĐHSP, Hà Nội. 2012
95 Giáo trình Giáo dục học (Tập 2) Trần Thị Tuyết Oanh (Cb) và cộng sự NXB ĐHSP,HN.

 

2013
96 Nghệ thuật ứng xử sư phạm, Bùi Văn Huệ và cộng sự NXB ĐHSP, HN.

 

2004
97 Giáo trình Giao tiếp sư phạm,

 

Nguyễn Văn Luỹ, Lê Quang Sơn NXB ĐHSP, Hà Nội. 2015
98 300 tình huống giao tiếp sư phạm Hoàng Anh (Cb) NXB Giáo dục, Hà Nội. 2005
99 Giáo trình Tâm lý học đại cương  Nguyễn Quang Uẩn (cb), và cộng sự NXB ĐHSP, Hà Nội. 2014
100 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

 

Lê Văn Hồng (cb) Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thàng NXB Đại học Quốc gia, HN. 1997
101 Cơ sở địa lý tự nhiên

 

Nguyễn Vi Dân NXB Đại học Quốc gia, HN 2005
102 Nhập môn Địa lý nhân văn

 

Lê Thông Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội. 1996
103 Địa lý tự nhiên Việt Nam Vũ Tự Lập NXB Đại học Sư phạm, HN. 2010
104 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương, Nguyễn Minh Tuệ NXB Đại học Sư phạm, HN 2005
105 Nhà nước và pháp luật đại cương. Trường Đại học Quốc gia Hà Nội NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 2000
106 Giáo trình Pháp luật đại cương Mai Hồng Quý NXB ĐH Sư phạm, HN. 2013
107 Một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam Lê Văn Hòe NXB Lý luận chính trị, Hà Nội. 2004
108 Giáo trình Tin học ứng dụng

 

Hàn Viết Thuận NXB Kinh tế quốc dân 2012
109 Giáo trình Tin học cơ sở Đào Kiến Quốc NXB ĐHQGHN 2006
110 Giáo trình Tin học Hồ Sĩ Đàm NXB ĐHQGHN 2000
111 Tự học thực hành  Powerpoint và các bài tập ứng dụng, Nguyễn Đức Minh NXB Thống kê.

 

2005
112 Giáo trình xử lý văn bản Nguyễn Sơn Hải NXB Hà Nội 2005
113 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo, Phạm Viết Vượng NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

 

2003
114 Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020 Thủ tướng Chính phủ Ban hành theo Quyết định số 711/2001/QĐ – TTg ngày 13/ 6/ 2012 2012
  1. Hướng dẫn thực hiện chương trình

Chương trình đào tạo Đại học Sư phạm Lịch sử được xây dựng dựa trên cơ sở  trình  khung chương trình Giáo dục đại hoc khối ngành Sư phạm lịch sử của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm quyết định số 28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006. Mặt khác có tham khảo Chương trình Giáo dục Đại học đào tạo Cử nhân Sư phạm Lịch sử của trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Chương trình Giáo dục Đại học theo hệ thống tín chỉ về chương trình đào tạo ngành Sư phạm Lịch sử của Giám đốc Đại học Huế ban hành kèm quyết định số 084/ QĐ-ĐHH- ĐTĐH ngày 29/4/2008. Chương trình đào tạo của Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh Ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-ĐHSP ngày 31/ 8/ 2018 của Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.

       Ngoài ra trong quá trình xây dựng chương trình này, Bộ môn có tham tham khảo Chương trình của một só trường đại học ở Mỹ và Ca na đa.

Trên cơ sở chương trình Giáo dục Đại học, Bộ môn xây dựng chương trình chi tiết các học phần, trình Hội đồng Khoa học và Đào tạo thẩm định, phê duyệt theo thủ tục qui định; Bộ môn xem xét, cập nhật, hiệu chỉnh chương trình vào đầu năm học mới. Phương pháp đào tạo phải hướng vào việc tổ chức cho sinh viên học tập, hoạt động một cách chủ động tích cực, tự giác và sáng tạo. Để thực hiện được điều đó các giảng viên cần phải:

Tận dụng những tiết học có hướng dẫn, nhưng không phải tiết lý thuyết, như thực tế, xêmina để làm cho sinh viên chủ động hoạt động chiếm lĩnh kiến thức. Cần bố trí thời gian theo tỉ lệ: (số giờ lý thuyết)/(số giờ bài tập, bài tập lớn, xêmina, thảo luận) hợp lý theo từng học phần.

Thông qua việc dạy học các kiến thức khoa học, cần chú ý đến việc giúp sinh viên biết cách học môn học đó và tập dượt tự học những kiến thức có liên quan. Việc làm bài tập nghiên cứu, tập dượt nghiên cứu khoa học là cách tốt nhất để phát triển khả năng tự học cho sinh viên.

Trong khi dạy các học phần chuyên môn, chú ý dùng các kiến thức mới làm rõ hơn một số vấn đề về nội dung hoặc phương pháp dạy học ở trường THPT. Cần tổ chức một số buổi xêmina về những vấn đề có liên quan đến việc đổi mới về phương pháp và nội dung chương trình ở THPT.

  1. Các chương trình, tài liệu tham khảo
  2. Chương trình đào tạo ĐHSP Lịch sử của Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ban hành ngày 31/8/2018. Đường dẫn:

https://drive.google.com/file/d/1pHmIfT1d6HpxMWnm5FeB35GuRXyGElAd/view

  1. Chương trình đào tạo ngành sư phạm lịch sử của trường ĐHSP Hà Nội I

Đường dẫn http://hnue.edu.vn/Daotao/Khungchuongtrinh/tabid/426/frame /24/Default.aspx

  1. Chương trình đào tạo ngành sư phạm lịch sử của trường ĐHSP Đà Nẵng năm 2018 Đường dẫn http://daotao.ued.udn.vn/wp-content/uploads/2018/11/31801-2018-SP-LichSu.pdf
  2. Chương trình đào tạo ngành sư phạm lịch sử của trường ĐHSP Huế http://hueuni.edu.vn/portal/vi/index.php/Program/Detail/id/28.html
  3. History Teaching of History BA (2014), General Education Requirements

 

 

 

CTDT DHSP Lịch sử điều chỉnh 2021