Chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học

UBND TỈNH QUẢNG BÌNH              CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH                      Độc lập – Tự  do – Hạnh phúc

                                           CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình: Sư phạm Hóa học   (Chemistry Teacher Education)

Trình độ đào tạo:                       Đại học    (Bachelor)

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (Chemistry Teacher Education);

Mã số: 7140212

Loại hình đào tạo:                 Chính quy         (Full time)

(Ban hành kèm theo Quyết định số        /QĐ-ĐHQB ngày     tháng    năm     của Hiệu trưởng Trường Đại học  Quảng Bình)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo giáo viên có trình độ cử nhân khoa học có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ, đảm bảo được những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục, dạy học môn hóa học ở trường Trung học phổ thông; đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục trung học phổ thông về quy mô, chất lượng, hiệu quả; có phương pháp tư duy logic, có tiềm năng nghiên cứu khoa học để giảng dạy các trường THCN, CĐ hoặc làm việc trong các cơ quan nghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu giáo dục đào tạo theo tinh thần đổi mới, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước; có chí hướng, có khả năng tự học tự nghiên cứu, tiếp tục học tập suốt đời, học lên trình độ cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

  • PO1: Có kiến thức cơ bản về về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ, tin học để vận dụng trong cuộc sống, học tập và lao động.

 

  • PO2: Có kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành Hóa học. Các kiến thức cơ bản và cập nhật về khoa học giáo dục và sư phạm để có thể giải quyết các công việc từ đơn giản đến phức tạp, nâng cao năng lực chuyên môn.

 

1.2.2. Kỹ năng

  • PO3: Có kỹ năng phát triển chương trình môn Hóa học. Kĩ năng thiết kế và tổ chức dạy học môn Hóa học. Kỹ năng thực hành, thí nghiệm; kỹ năng dạy học, kiểm tra đánh giá trong dạy học.

 

+ PO4: Có kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề trong dạy học, giáo dục và hoạt động xã hội; kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm.

1.2.3. Thái độ

  • PO5: Có ý thức học tập nhằm cập nhật và nâng cao kiến thức, tìm tòi nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội. Tích cực rèn luyện năng lực nghề nghiệp, cập nhật thông tin về đổi mới phương pháp dạy học.

 

+ PO6: Thường xuyên tu dưỡng đạo đức, trau dồi những phẩm chất cần thiết của người giáo viên. Có thái độ thể hiện tình cảm yêu nghề và đạo đức nghề nghiệp.

  1. Chuẩn đầu ra

2.1. Yêu cầu năng lực

Mã CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
2.1.1 Về kiến thức
PLO1 Hiểu và vận dụng kiến thức khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật vào quá trình dạy học và giáo dục.
PLO2 Vận dụng được kiến thức cơ bản và nâng cao về Hóa học và các phương pháp dạy học Hóa học trong quá trình dạy học và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
PLO3 Áp dụng kiến thức vào phát triển chương trình nhà trường môn Hóa học; Áp dụng kĩ thuật và công nghệ dạy học hiện đại; triển khai các phương pháp dạy học tích cực và phù hợp với nội dung môn Hóa học.
2.1.2. Về kỹ năng
PLO4 Biên soạn và giảng dạy tốt môn Hóa học; tổ chức, thực hiện được các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, thực nghiệm khoa học để phát triển năng lực tự tìm hiểu và khám phá cho học sinh
PLO5 Thiết kế được các hoạt động học tập mang tính chất chuyên môn và liên môn trong dạy học
PLO6 Thực hiện được các bài thực hành, thí nghiệm Hóa học (thao tác và sử dụng các trang thiết bị thí nghiệm, các nguyên lý hoạt động của các thiết bị,…); nghiên cứu và tổ chức các hoạt động nghiên cứu trong lĩnh vực Hóa học, ứng dụng vào thực tiễn dạy học và trong cuộc sống
PLO7 Có năng lực tự học và nghiên cứu; tư duy hệ thống, logic, phân tích đa chiều; làm việc theo nhóm, thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm, có khả năng tham gia lãnh đạo nhóm;
2.1.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8 Khả năng tự định hướng, làm việc độc lập và hợp tác, thích nghi với các nhiệm vụ và công việc được giao.
PLO9 Có khả năng xây dựng kế hoạch, triển khai và quản lí để phát huy sức mạnh của tập thể ; có năng lực đánh giá và cải tiến hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực Hóa học và dạy học Hóa học.
PLO10 Tự học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ ; có ý thức, trách nhiệm cao trong hoạt động nghề nghiệp.

2.2. Trình độ Ngoại ngữ

Theo quy định cuar Trường Đại học Quảng Bình.

2.3. Trình độ Tin học

Theo quy định của Trường Đại học Quảng Bình.

2.4. Sự tương thích của chuẩn đầu ra với triết lý giáo dục, sứ mạng, tầm nhìn của trường, khoa và mục tiêu đào tạo của chương trình

Chuẩn đầu ra PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
Triết lý giáo dục trường H H H H H H H H H H
Trường Sứ mạng H H H H H H H H H H
Tầm nhìn H H H H H H H H H H
Khoa Sứ mạng H H H H H H H H H H
Tầm nhìn H H H H H H H H H H
Mục tiêu đào tạo của chương trình Mục tiêu chung H H H H H H H H H H
Mục tiêu cụ thể Kiến thức H H H H H H H H H H
Kỹ năng H H H H H H H H H H
Thái độ H H H H H H H H H H

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

2.5. Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT

 

 

Mục tiêu (POs) Chuẩn đầu ra (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
PO1 H L M M L L M M L M
PO2 M H H H M M M M M M
PO3 M M M H H H M M M M
PO4 M M H H H H H H H M
PO5 H H M M M M M M M H
PO6 H H L L M M H M M H

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

2.6. Mức độ đáp ứng của các CĐR CTĐT với Khung trình độ Quốc gia

TT Kiến thức Kĩ năng Mức tự chủ và trách nhiệm
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 KN6 TCTN1 TCTN 2 TCTN3 TCTN4
PLO1  X X  X
PLO2 X X
PLO3 X C
PLO4 X X
PLO5  X X
PLO6 X  X  X X
PLO7 X X  X X
PLO8 X X
PLO9 X X
PLO10 X X

Ghi chú: đánh dấu X các ô tương ứng.

Chuẩn đầu ra

Người tốt nghiệp khóa đào tạo phải có:

Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ và trách nhiệm
– Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành đào tạo.

– Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.

– Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

– Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể.

– Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn.

– Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp.

– Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

– Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi.

– Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

– Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.

– Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

– Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.

– Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.

– Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

  1. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp

3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhiệm với các vị trí công việc như sau:

  1. Giảng dạy môn Hóa học tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp, THPT, THCS, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giới thiệu việc làm.
  2. Làm việc tại các công ty, doanh nghiệp hóa chất, công nghệ và môi trường.
  3. Cán bộ, chuyên viên trong các Viện, trung tâm và các cơ sở nghiên cứu khoa học Hóa học và nghiên cứu giáo dục.

3.2. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra với vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Vị trí việc làm Chuẩn đầu ra (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
1 M H H H H H H H H H
2 M H H M M H H H H H
3 M H H H H H H H H H

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

  1. Thời gian đào tạo: 4 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 137 tín chỉ (chưa kể giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất)
  3. Đối tượng và phương thức tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh, phương thức tuyển sinh thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đề án tuyển sinh hằng năm của Trường Đại học Quảng Bình.

  1. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thực hiện theo Quy định tại Văn bản hợp nhất số 17/2014/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ; Quy định số —/QĐ-ĐHQB ngày … tháng … năm 2021 của Hiệu trưởng trường đại học Quảng Bình ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.

  1. Chiến lược và phương pháp dạy học

8.1. Các phương pháp dạy học

Các chiến lược và phương pháp dạy học được sử dụng trong chương trình đào tạo cụ thể như sau:

8.1.1. Thuyết giảng  

8.1.2. Câu hỏi gợi mở        

8.1.3. Giải quyết vấn đề     

8.1.4. Học theo tình huống 

8.1.5. Mô hình

8.1.6. Thực tập, thực tế      

8.1.7. Thí nghiệm     

8.1.8. Nhóm nghiên cứu giảng dạy

8.1.9. Tranh luận     

8.1.10. Thảo luận     

8.1.11. Học nhóm     

8.1.14. Bài tập ở nhà

8.2. Mối liên hệ giữa Chuẩn đầu ra (PLOs) và phương pháp dạy-học

 

Phương pháp
dạy – học
PLOs
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
Thuyết giảng X X X X X X X X X
Câu hỏi gợi mở X X X X X X X X X
Giải quyết vấn đề X X X X X X X X X
Học theo tình huống X X X X X X X X X
Mô hình X X X X X X X X X
Thực tập, thực tế X X X X X X X X X
Thí nghiệm X X X X X X X X X
Nhóm nghiên cứu giảng dạy X X X X X X X X X X
Tranh luận X X X X X X X X X X
Thảo luận X X X X X X X X X X
Học nhóm X X X X X X X X X X
Bài tập ở nhà X X X X X X X X X X

Ghi chú: đánh dấu X các ô tương ứng.

  1. Chiến lược và phương pháp đánh giá

9.1. Các phương pháp đánh giá

Đánh giá kết quả học tập của sinh viên là quá trình ghi chép, lưu giữ và cung cấp thông tin về sự tiến bộ của người học trong suốt quá trình dạy học. Việc đánh giá đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, chính xác, khách quan và phân hóa, thường xuyên liên tục và định kỳ. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá cụ thể được Khoa Khoa học cơ bản thiết kế và công bố, làm rõ cho người học trước khi học.

Các thông tin về đánh giá được cung cấp và chia sẽ kịp thời cho các bên liên quan gồm người dạy, người học, phụ huynh và nhà quản lý. Từ đó, kịp thời có những điều chỉnh về các hoạt động dạy học, đảm bảo định hướng và đạt được mục tiêu dạy học.

Khoa Khoa học cơ bản đã xây dựng và áp dụng nhiều phương pháp đánh giá khác nhau. Tùy thuộc vào chiến lược, phương pháp dạy học và yêu cầu đáp ứng chuẩn đầu ra của từng môn học để lựa chọn các phương pháp đánh giá phù hợp, đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin để đánh giá mức độ tiến bộ của người học cũng như mức độ hiệu quả đạt được của tiến trình dạy học.

Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong chương trình đào tạo của Khoa Khoa học cơ bản cụ thể như sau:

  • Đánh giá chuyên cần
  • Đánh giá bài tập

9.1.3. Đánh giá thuyết trình

  • Kiểm tra viết
  • Kiểm tra trắc nghiệm

9.1.6. Bảo vệ và thi vấn đáp

9.1.7.  Báo cáo

9.1.8. Đánh giá thuyết trình

9.1.9. Đánh giá làm việc nhóm

Ghi chú: Tùy theo đặc điểm của từng CTĐT, có thể cắt bỏ hoặc bổ sung các phương pháp đánh giá phù hợp.

9.2. Quan hệ giữa phương pháp đánh giá và PLOs

 

Phương pháp
dạy – học
PLOs
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
Đánh giá chuyên cần X X
Đánh giá bài tập X X X X X X X X X
Đánh giá thuyết trình X X X X X X X X X
Kiểm tra viết/thực hành/trắc nghiệm/vấn đáp X X X X X X X X X
Báo cáo/bảo vệ X X X X X X X X X X
Đánh giá làm việc nhóm X X X X X X X X

Ghi chú: đánh dấu X các ô tương ứng.

9.3. Công cụ, tiêu chí đánh giá

Trên cơ sở các phương pháp đánh giá, khoa Khoa học cơ bản đã xây dựng các công cụ, tiêu chí cụ thể để thực hiện việc đánh giá sinh viên theo các Rubrics. Tùy theo yêu cầu, mục tiêu và đặc trưng của từng môn học để lựa chọn phương pháp đánh giá cũng như Rubrics đánh giá thích hợp. Cùng một phương pháp đánh giá có thể áp dụng Rubric đánh giá khác nhau cho các học phần khác nhau.

9.4. Thang điểm

Thực hiện theo Quy định tại Văn bản hợp nhất số 17/2014/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ; Quy định số …/QĐ-ĐHQB ngày … tháng … năm 2021 của Hiệu trưởng trường đại học Quảng Bình ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ. Cụ thể như sau:

Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

Điểm đánh giá kết quả học phần được quy đổi sang thang điểm chữ như sau:

  1. a) Loại đạt

A (8,5 – 10): Giỏi

B (7,0 – 8,4): Khá

C (5,5 – 6,9): Trung bình

D ( 4,0 – 5,4): Trung bình yếu

  1. b) Loại không đạt: F (dưới 4,0) Kém
  2. c) Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các ký hiệu sau:

I – Chưa đủ dữ liệu đánh giá.

X – Chưa nhận được kết quả thi.

Đối với những học phần được nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng ký hiệu R viết kèm với kết quả.

 

  1. Mô tả chương trình dạy học

10.1. Nội dung chương trình

TT Mã số

học phần

Tên học phần (Tiếng Anh) Nội dung cần đạt được của học phần Khối lượng kiến thức Điều kiện tiên quyết
Tổng số (TC) Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Tự học (tiết) Tổng số (tiết)
1. Kiến thức giáo dục đại cương 30          
1   Triết học Mác – Lênin Cung cấp những hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác – Lênin. Xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật làm nền tảng lý luận cho việc nhận thức các vấn đề, nội dung của các môn học khác. 3 30 0 0 45 Không
2   Kinh tế chính trị Mác – Lênin Học phần trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi của kinh tế chính trị Mác-Lênin trong bối cảnh kinh tế của đất nước và kinh tế ngày nay. Đảm bảo tính cơ bản hệ thống, khoa học, cập nhật tri thức mới, gắn với thực tiễn, tính sáng tạo, kỹ năng, tư duy, phẩm chất người học. 2 20 0 0 30 Không
3   Chủ nghĩa xã hội khoa học Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản, cốt lõi nhất, mở rộng và chuyên sâu về chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin. 2 22 0 0 30 Không
4 MLLLCT.003 Tư tưởng Hồ Chí Minh Được ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2 30 0 0 30 Không
5 MLLLCT.004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Được ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2 30 0 0 30 Không
6 MLPLDC.044 Pháp luật đại cương Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật nói chung; nhà nước và pháp luật Việt Nam nói riêng, về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật cũng như vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. Ngoài ra học phần còn bao gồm những kiến thức cơ bản về các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề pháp chế xã hội chủ nghĩa. 2 30 0 0 30 Không
7   Tiếng Anh 1 Kết thúc học phần Tiếng Anh 1, sinh viên có khả năng áp dụng được kiến thức cơ bản về ngôn ngữ như từ vựng,  ngữ pháp, ngữ âm tiếng Anh vào giao tiếp ở trình độ tiền B1 (theo Khung tham chiếu Châu Âu) với các chủ đề thường gặp trong đời sống hằng ngày của sinh viên như: giới thiệu thông tin về cá nhân, học tập, các loại sách, nghiên cứu, thói quen hằng ngày, nghề nghiệp và các kỳ nghỉ đặc biệt. 2 30 0 60 90 Đạt

điểm

tiếng

Anh

đầu

vào

trình

độ

A2

 

8   Tiếng Anh 2 Kết thúc học phần Tiếng Anh 2,  sinh viên có khả năng áp dụng được kiến thức cơ bản về tiếng Anh vào giao tiếp ở trình độ  tiền B1 với các chủ đề, chủ điểm như:  gia đình và những người thân yêu, đi du lịch, thành thị và nông thôn, mua sắm. 2 30 0 60 90 Học

Xong

học

phần

tiếng

Anh 1

 

9   Tiếng Anh 3     Kết thúc học phần Tiếng Anh,  có khả năng áp dụng được kiến thức cơ bản về tiếng Anh vào giao tiếp ở trình độ  B1 với các chủ đề sau: ăn uống, nơi ở và chỗ sinh hoạt riêng tư, phong cách sống, các hoạt động giải trí và phương tiện giao tiếp, thú cưng và thế giới tự nhiên.  Sinh viên có khả tự học, tự thực hành để đạt được năng lực giao tiếp tiếng Anh ở trình độ B1. 3 45 0 90 135 Học

Xong

học

phần

tiếng

Anh 2

10 LYVLDC.002 Vật lý đại cương Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các quy luật chuyển động của các vật thể, các định luật bảo toàn trong chuyển động, sự tương tác của các vật chất, các vấn đề về điện từ học. Nội dung gồm 3 phần:

– Cơ học: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cơ học cổ điển (cơ học Newton) và cơ sở của cơ học tương đối. Nội dung chính gồm: các định luật Newton, định luật hấp dẫn, các định luật bảo toàn trong chuyển động của chất điểm, hệ chất điểm và vật rắn, thuyết tương đối hẹp của Einstein và sơ lược về động lực học tương đối.

– Nhiệt học: Phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về chuyển động nhiệt phân tử và các nguyên lý cơ bản của nhiệt động lực học.

– Điện từ học: Phần này cung cấp cho sinh viên về các kiến thức về trường tĩnh điện, dòng điện không đổi, từ trường của dòng điện không đổi, cảm ứng điện từ

2 30 0 0 30 Không
11 SISHDC.001 Sinh học đại cương Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những khái niệm, nguyên lý và quy luật cơ bản của Sinh học, bao gồm các kiến thức: Sinh học tế bào, quá trình trao đổi chất và năng lượng, Sinh trưởng và phát triển, Di truyền và Tiến hóa. Nội dung kiến thức làm cơ sở để giảng dạy tích hợp chuyên đề khoa học tự nhiên 2 30 0 0 30 Không
12 HOHHDC.097 Hóa học đại cương Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Một số vấn đề về Hóa học hạt nhân; một số vấn đề tiền cơ học lượng tử; cấu tạo nguyên tử; các khái niệm cơ bản (AO, Hàm mật độ xác suất; mây electron; spin electron); mối liên hệ giữa bảng hệ thống tuần hoàn với cấu tạo nguyên tử; phân tử và liên kết hoá học (Đại cương về liên kết hoá học; hình học phân tử; thuyết liên kết hoá trị (VB); thuyết obitan phân tử (MO); phương pháp gần đúng MO-Hucken); liên kết hoá học trong hợp chất phức; đại cương về hoá học tinh thể. 3 45 0 0 45 Không
13 HOTHDC.010 Thực hành hóa học đại cương Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Các thí nghiệm đại cương minh hoạ một cách định lượng bằng thực nghiệm các kiến thức được đưa ra trong chương trình lý thuyết hóa học đại cương. 1 30 0 0 30 HOHHDC.097
14 TITINDC.002 Tin học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học và máy tính điện tử, trang bị các kiến thức cơ bản về ứng dụng Tin học văn phòng.

Rèn luyện kỹ năng quản lý, sử dụng máy tính, khai thác các ứng dụng Tin học văn phòng phục vụ học tập, giảng dạy và công tác trên các lĩnh vực trong đời sống xã hội. Các nội dung chính: các kiến thức về tin học, máy tính điện tử, hệ điều hành; các kỹ thuật và kỹ năng soạn thảo văn bản; sử dụng bảng tính điện tử,…

2 15 30 0 45 Không
15   Giáo dục thể chất Nội dung thực hiện theo Thông số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học. 4 16 44 120 180 Không
16   Giáo dục quốc phòng Nội dung thực hiện theo Thông số 40/2012-TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định về chương trình môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học. 8 98 22 0 120 Không
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp            
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25          
1 TOCACA.009 Toán cao cấp Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính bao gồm không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính. Các kiến thức về hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, cực trị hàm nhiều biến 3 45 0 0 45 Không
2 HONCKH.098 Phương pháp nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiên cứu khoa học, các phương pháp nghiên cứu khoa học, logic tiến trình nghiên cứu khoa học từ đó áp dụng vào thực tiễn và các bài toán chuyên ngành. 3 45 0 0 45 Học xong các học phần giáo dục đại cương
3 TMTALY.099 Tâm lý giáo dục Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:

– Tâm lý học đại cương trình bày khái quát về khoa học tâm lý; nguồn gốc, bản chất, quy luật và các yếu tố tác động đến sự hình thành và biểu hiện của các hiện tượng tâm lý người.

– Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm cung cấp những kiến thức cơ bản về: lý luận chung về sự phát triển tâm lý người theo các giai đoạn lứa tuổi, trong đó đi sâu vào đặc điểm tâm lý lứa tuổi học sinh THPT; cơ sở tâm lý của hoạt động dạy học, hoạt động giáo dục và nhân cách người giáo viên ở trường phổ thông

3 36 18 0 54 Không
4 TMGDHO.010 Giáo dục học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:

– Những vấn đề cơ bản, đại cương về khoa học giáo dục: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu và các phạm trù cơ bản của giáo dục học; Vai trò của giáo dục và các yếu tố đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. Mục đích, mục tiêu giáo dục, hệ thống giáo dục quốc dân và người giáo viên THPT.

– Những kiến thức cơ bản về lý luận dạy học và lý luận giáo dục; các đặc điểm của quá trình dạy học và giáo dục ở trường phổ thông, vận dụng vào việc rèn kỹ năng tổ chức thực hiện hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục, đổi mới phương pháp, hình thức, phương tiện dạy học cũng như triển khai, đánh giá, kết hợp các hoạt động giáo dục ở trường phổ thông

3 36 18 0 54 TMTALY.099
5 TMGTSP.105 Giao tiếp sư phạm Học phần cung cấp những vấn đề chung về giao tiếp và giao tiếp sư phạm; nội dung, hình thức, nguyên tắc, phong cách và các kỹ năng cơ bản trong quá trình giao tiếp sư phạm ở Tiểu học. 2 27 3 60 90 TMTALY.099
6 HOTIUD.035 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Nghiên cứu các ứng dụng của tin học trong dạy học nói chung và dạy học Hóa học ở trường phổ thông nói riêng; các phầm mềm được sử dụng phổ biến trong dạy học cũng như trong nghiên cứu khoa học thực nghiệm hóa học như: Phân tích dữ liệu bằng Microsoft Excel; Chương trình MS Equation; Chương trình Chemwin; Chương trình Chemoffice; Chương trình Microsoft Power point; Chương trình Macromedia Flash…được áp dụng nhằm xây dựng bài giảng cũng như mô phỏng lại những hiện tượng hóa học thực nghiệm. 3 45 0 0 45 TITINDC.002
7 TMQLHC.001 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT Nội dung học phần được ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD&ĐT 2 30 0 0 30 TMQLHC.001
8 HOCSVC.007 Cơ sở lý thuyết hoá học vô cơ Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các quy luật biến đổi; các thuyết liên kết hóa học và đặc điểm của các loại liên kết hóa học. Lý thuyết các phản ứng hóa học vô cơ và các khái niệm ban đầu về phức chất 2 30 0 0 30 HOHHDC.097
9 HOCSHC.011 Cơ sở lý thuyết hoá học hữu cơ Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Hoá học hữu cơ gồm: Đại cương về hoá học hữu cơ: các khái niệm về hoá học hữu cơ, cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ, cấu trúc không gian và đồng phân, các loại liên kết trong hoá học hữu cơ, các loại hiệu ứng, phương pháp xác định cấu trúc phân tử hữu cơ, phân loại phản ứng hoá học.

Cơ sở lý thuyết các loại phản ứng hữu cơ: cơ chế phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phản ứng, từ đó vận dụng vào nghiên cứu tính chất của các loại hợp chất hữu cơ.

2 30 0 0 30 HOHHDC.097
10 HOSLTN.037 Xác suất thống kê và xử lý số liệu thự nghiệm Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:

– Khái niệm, tính chất của xác suất; đối tượng và phương pháp nghiên cứu của thống kê toán học; các kết quả cơ bản của xác xuất và thống kê; tính xác xuất của một số biến cố; lập bảng phân phối (hàm mật độ) và hàm phân phối; tìm các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên và ý nghĩa thực tiễn của chúng; các phân phối cơ bản; so sánh hai trung bình, hai tỉ lệ, hai phương sai, …; tiêu chuẩn phù hợp khi bình phương (c2); tính hệ số tương quan, tìm đường hồi qui tuyến tính thực nghiệm giữa hai biến.

– Phân loại sai số, các nguyên nhân xuất hiện sai số trong đo đạc hóa học phân tích; các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và các lý thuyết phân bố các đại lượng ngẫu nhiên; đánh giá, xử lý kết quả thực nghiệm và biểu diễn kết quả thực nghiệm

2 30 0 0 30 TOCACA.009
2.2. Kiến thức ngành 51          
1 HONDHH.009 Nhiệt động học hoá học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các quy luật về nhiệt động các quá trình hoá học. Xét các thông số nhiệt động, nội năng, entanpi, entropi, thế đẳng áp, thế đẳng nhiệt, hóa thế; khả năng và chiều hướng mức độ diễn ra quá trình hoá học. Đại cương về nhiệt động học dung dịch 3 45 0 0 45 HOHHDC.097
2 HODOHH.096 Động hoá học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tốc độ phản ứng, bậc phản ứng, cơ chế và động học của các phản ứng hoá học đơn giản và phức tạp: ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác đến tốc độ phản ứng; phản ứng dây chuyền, quang hoá, xúc tác men (enzim) 2 30 0 0 30 HONDHH.009
3 HODIHH.095 Điện hoá học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Hoá học với dòng điện (điện cực, thế điện cực, phương trình Nernst, cân bằng oxi hoá khử, sự điện phân).  Một số cân bằng khác trong dung dịch chất điện li (cân bằng axit bazơ, cân bằng hoà tan, sự điện li, thuỷ phân, cân bằng tạo phức, dung dịch keo), thuyết axit bazơ 2 30 0 0 30 HONDHH.009
4 HOPTDT.021 Hoá học phân tích định tính Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cân bằng ion, các định luật cơ bản của Hóa học áp dụng cho hệ các chất điện li trong dung dịch, từ đó nắm được những quy luật về tương tác ion trong dung dịch và hiểu được bản chất của các phản ứng vô cơ xảy ra trong dung dịch nước 3 45 0 0 45 HOCSVC.007, HOCSHC.011
5 HOTHDT.020 Thực hành phân tích định tính Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Thực hành về tính chất và phản ứng ion trong dung dịch nhằm giúp sinh viên vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong học phần phân tích định tính 2 0 60 0 60 HOPTDT.021
6 HOPTDL.021 Hoá học phân tích định lượng Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Đối tượng, nhiệm vụ của phân tích định lượng; Phân loại các phương pháp phân tích định lượng; Biểu diễn đánh giá kết quả phân tích; Các phương pháp phân tích định lượng gồm: phân tích khối lượng, thể tích, chuẩn độ axit – bazơ, chuẩn độ tạo phức, chuẩn độ kết tủa; chuẩn độ oxi hóa – khử 3 45 0 0 45 HOPTDT.021
7 HOTHDL.025 Thực hành phân tích định lượng Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về pha chế dung dịch các loại nồng độ, sử dụng thành thạo các dụng cụ đo thể tích chính xác và kỹ năng chuẩn độ 2 0 60 0 60 HOPTDL.021
8 HOHHPK.013 Hoá học về phi kim Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: các nguyên tố phi kim thuộc nhóm A bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học: vị trí trong BTH, tính chất vật lý, tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất, điều chế và ứng dụng. 2 30 0 0 30 HOCSVC.007
9 HOHHKL.018 Hoá học về kim loại Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đại cương về kim loại, các nguyên tố kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, đại cương về nguyên tố chuyển tiếp (các nguyên tố nhóm B) và các nguyên tố Lantan, actini 2 30 0 0 30 HOCSVC.007
10 HOTHVC.019 Thực hành hóa học vô cơ Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các thí nghiệm chứng minh lý thuyết đã học về các nguyên tố kim loại và phi kim. Sinh viên tập làm quen với các thí nghiệm tổng hợp, điều chế các hợp chất vô cơ. Sinh viên phải mô tả và giải thích được các hiện tượng hóa học trong các thí nghiệm 2 0 60 0 60 HOCSVC.007
11 HOHHCN.099 Hoá học Công nghệ – Môi trường Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công nghệ hóa học, qui trình sản xuất một số chất, cung cấp những kiến thức cơ bản về hóa học môi trường; đại cương về hóa học môi trường, môi trường khí quyển, môi trường thủy quyển, môi trường thạch quyển, xử lý chất thải chống ô nhiễm môi trường, giáo dục môi trường trong nhà trường 3 30 0 0 30 HOCSVC.007, HOCSHC.011
12 HOTHCN.025 Thực hành hoá công nghệ – Thực tế chuyên môn Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công nghệ và môi trường như một số quá trình sản xuất, chế biến và xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí), một số vấn đề về ô nhiễm môi trường trên cơ sở tham quan thực tế tại các nhà máy, xí nghiệp và các khu du lịch 1 0 30 0 30 HOHHCN.099
13 HOHICA.015 Hiđrocacbon Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Hidrocacbon no; Hidrocacbon không no; Hidrocacbon thơm và các nguồn hidrocacbon trong thiên nhiên 2 30 0 0 30 HOCSHC.011
14 HODODA.023 Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các chất hữu cơ đơn và đa chức; về tính chất, ứng dụng, điều chế các hợp chất hữu cơ; dẫn xuất halogen của hidrocacbon; hợp chất cơ nguyên tố; ancol – phenol – ete; anđehit – xeton; axit cacboxilic; dẫn xuất của axit, lipit; hợp chất chứa nitơ; một số hợp chất dị vòng 3 45 0 0 45 HOHICA.015
15 HOTHHC.034 Thực hành hóa học hữu cơ Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các thí nghiệm chứng minh lý thuyết đã học về các hợp chất Hidrocacbon, hợp chất đơn chức, đa chức, tạp chức và pôlime. Sinh viên tập làm quen với các thí nghiệm tổng hợp, điều chế các hợp chất hữu cơ đơn giản. Sinh viên phải mô tả và giải thích được các hiện tượng hóa học trong các thí nghiệm 2 30 0 0 30 HOHICA.015, HODODA.023
16 HOTAPO.024 Hợp chất hữu cơ tạp chức – Polime Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số hợp chất tạp chức như: hiđroxicacbonyl, hiđroxiaxit,  aminoaxit, cacbohiđrat, protein và các hợp chất cao phân tử 2 30 0 0 30 HODODA.023
17 HOLLDH.014 Lý luận dạy học môn Hoá học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhiệm vụ môn học, phương pháp nghiên cứu khoa học và lý luận dạy học hoá học; các nhiệm vụ của việc dạy và học hoá học ở trường phổ thông bao gồm nhiệm vụ trí dục, phát triển và giáo dục; nội dung dạy học hoá học ở trường phổ thông; các phương pháp dạy học hoá học (Định nghĩa, cơ sở phân loại, hệ thống các phương pháp dạy học); vấn đề đổi mới phương pháp dạy học hoá học; các hình thức tổ chức dạy học ở trường phổ thông nhằm đảm bảo tính giáo dục và tính phát triển của việc dạy và học hoá học 3 45 0 0 45 TMTALY.099, TMGDHO.010
18 HOPPDH.107 Phương pháp dạy học môn Hoá học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Nghiên cứu cấu trúc, chương trình hoá học phổ thông, sự hình thành và phát triển các khái niệm cơ bản của hoá học. Học phần giúp sinh viên biết vận dụng các kiến thức của Lý luận dạy học hoá học vào các bài hoá học cụ thể trong chương trình hoá học THPT để chuẩn bị cho thực tập sư phạm 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
19 HOTHDH.108 Thực hành dạy học hóa học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dạy học, rèn luyện các kỹ năng cụ thể của dạy học và giáo dục, kỹ năng tự học, tự bồi dưỡng, góp phần hình thành trình độ nghiệp vụ sư phạm, chuẩn bị những kỹ năng cơ bản, cần thiết cho các hoạt động dạy học, giáo dục môn Hóa học trong trường phổ thông 3 15 60 0 75 HOPPDH.107
20 HOBTPT.027 Bài tập hóa học phổ thông Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khả năng giải các dạng bài tập hóa học phổ thông và bài tập ôn thi học sinh giỏi các cấp, thi olympic cho sinh viên, cung cấp và phân tích các phương pháp giải nhanh trong bài toán hóa học: bảo toàn nguyên tố và khối lượng, bảo toàn electron, phương pháp quy đổi. Từ đó, yêu cầu sinh viên hiểu được bản chất của các bài toán hóa học và xây dựng được một số dạng toán hóa học 3 45 0 0 45 HOPPDH.107
21 HOPTCT.101 Phát triển chương trình môn Hóa học nhà trường Nội dung học phần nhằm cung cấp những cơ sở lý luận của vấn đề phát triển chương trình giáo dục phổ thông nói chung và chương trình môn hóa học nói riêng. Trình bày cụ thể về các năng lực trong xây dựng chương trình giáo dục phổ thông; hệ thống năng lực chung, năng lực đặc thù bộ môn và mức độ thể hiện của hệ thống năng lực học sinh theo từng cấp học, khắc phục hạn chế của chương trình sách giáo khoa hiện hành 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
22 HODGKQ.103 Đánh giá kết quả học tập môn Hóa học ở trường phổ thông Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên cơ sở để đánh giá kết quả dạy học hóa học. Trình bày những hình thức, nội dung và các phương pháp đánh giá kết quả học tập môn hóa học của học sinh ở trường phổ thông. Đánh giá kết quả học tập bằng trắc nghiệm và tự luận. Các phương pháp xử lý số liệu giúp cho quá trình đánh giá thu được kết quả chính xác đồng thời định hướng cho việc dạy học ở trường phổ thông có hiệu quả nhất 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
Học phần tự chọn 16          
1 HOTACN.001 Tiếng Anh chuyên ngành Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những khái niệm, thuật ngữ chuyên ngành Hóa học, giúp cho sinh viên trong việc tìm và đọc các tài liệu tiếng anh chuyên ngành trên tạp chí, internet, thư viện 2 30 0 0 30
2 HOPTNL.102 Phát triển năng lực dạy học môn Hóa học ở trường phổ thông Nội dung học phần nhằm cung cấp và rèn luyện cho sinh viên những năng lực đặc thù của dạy học hóa học như: năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực sáng tạo 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
3 HOTHHC.036 Tổng hợp hữu cơ Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiên cứu cách đưa các nhóm chức vào phân tử hợp chất hữu cơ và sự chuyển hóa giữa chúng. Xây dựng phân tử hữu cơ bằng phương pháp tạo liên kết C- C, C- dị tố, phương pháp đóng vòng và phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng tổng hợp H2 với CO. Các cách bảo vệ nhóm chức trong quá trình chuyển hóa hay tổng hợp hữu cơ 2 30 0 0 30 HOCSHC.011
4 HOHHPC.022 Hoá học phức chất Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số khái niệm cơ bản của hóa học phức chất, cách gọi tên phức chất, cấu tạo của phức chất, dạng hình học của các phức chất thường gặp, đồng phân lập thể, liên kết hóa học trong phức chất, các phương pháp nghiên cứu phức chất 2 30 0 0 30 HOCSVC.007, HOCSHC.011
5 HOHHLT. Hoá học lập thể Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các khái niệm cơ bản về cấu trúc không gian của hợp chất hữu cơ; các loại đồng phân lập thể của hidrocacbon, hợp chất dị tố và pôlime và hóa lập thể của một số phản ứng hữu cơ 2 30 0 0 30 HOCSHC.011
6 HOHHCM. Hóa học hợp chất màu Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phẩm màu thiên nhiên, phẩm màu tổng hợp, ảnh hưởng của cấu trúc đến màu sắc của hợp chất, phương pháp chiết tách về phẩm màu thiên nhiên, các phản ứng tổng hợp và phương pháp tổng hợp hợp chất màu 2 30 0 0 30 HOCSHC.011
7 HOCDTN. Chuyên đề khoa học tự nhiên Chuyên đề cung cấp cho sinh viên những kiến thức về sự tích hợp các môn: Sinh

học, Vật lý, Hóa học, với các nội dung cơ bản về vật chất, năng lượng, sự sống, trái đất; các quy luật chung của giới tự nhiên như tương tác, vận động, phát triển và tiến hóa; vai trò của khoa học đối với sự phát triển xã hội; vận dụng kiến thức khoa học trong sử dụng và khai thác thiên nhiên một cách bền vững

2 30 0 0 30 LYVLDC.002, SISHDC.001,

HOHHDC.097

8 HOLSHH. Lịch sử hóa học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lịch sử ra đời, hình thành và phát triển của Hóa học từ thời cổ đại cho đến ngày nay. Trong từng thời kỳ, mô tả chi tiết và đầy đủ về sự phát hiện ra những di vật cổ làm bằng chứng cho sự xuất hiện của các nguyên tố Hóa học, trình bày theo trình tự và thuyết phục về sự ra đời của các học thuyết, cơ sở lý luận về lý thuyết và thực nghiệm để hình thành nên các định luật cơ sở về mặt định lượng làm nền tảng cho sự phát triển của Hóa học sau này 2 30 0 0 30 HOCSVC.007, HOCSHC.011
9 HONOHO.100 Hóa nông học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hóa học dinh dưỡng của cây trồng, hóa học đất trồng, phương pháp nông hóa cải tạo đất, phân bón, thuốc hóa học bảo vệ thực vật 2 30 0 0 30 HOHHCN.099
10 HOPTHL. Các phương pháp phân tích hóa lý Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số phương pháp phân tích lý hóa như: phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử, phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử, các phương pháp phân tích điện hóa, phân tích điện thế, phân tích điện phân 2 30 0 0 30 HOPTDL.021, HOPTDT.021
11 HOPTTQ.033 Sử dụng TN và các phương tiện trực quan trong DHHH Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò và cách sử dụng một số loại thí nghiệm trong dạy học hóa học. Vai trò và cách sử dụng phương tiện trực quan như máy chiếu, hình vẽ, mô hình trong các bài dạy học hóa học phổ thông nhằm tăng cường rèn luyện kí năng và phương pháp giảng dạy hóa học ở trường phổ thông cho sinh viên 2 15 30 0 45 HOPPDH.107
12 HOHDTN Hoạt động trải nghiệm và sáng tạo Nội dung học phần bao gồm khái niệm hoạt động trải nghiệm, vai trò của hoạt động trải nghiệm trong dạy học Hóa học. Xây dựng được chu trình trải nghiệm trong dạy học Hóa học. Xác định được các hoạt động trải nghiệm phù hợp cho mỗi giai đoạn của chu trình trải nghiệm. Thiết kế được tiến trình hoạt động cho các hoạt động trải nghiệm. Xây dựng được các công cụ đánh giá HS trong hoạt động trải nghiệm. Tổ chức được hoạt động trải nghiệm trong dạy học Hóa học. 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
13 HODHST Dạy học STEM trong nhà trường Nội dung học phần bao gồm khái niệm giáo dục STEM. Phân tích được bản chất của giáo dục STEM. Phân tích được mục tiêu của giáo dục STEM.Trình bày được các con đường giáo dục STEM cho HS. Phân loại được các dạng giáo dục STEM. Vận dụng được quy trình thiết kế dạy học STEM để thiết kế các chủ đề STEM ở nhà trường. Tổ chức được các chủ đề STEM ở trường. 2 30 0 0 30  

HOCSVC.007, HOCSHC.011

HOLLDH.014

14 HOATTN Kỹ thuật an toàn và quản lý phòng thí nghiệm – Hệ thống hoá được các vấn đề cơ bản về kỹ thụât phòng thí nghiệm, hiểu biết về các loại thiết bị cơ bản trong các PTN khoa học tự nhiên.

– Phân tích được cơ sở của các vấn đề về an toàn và quản lý PTN.

2 30 0 0 30 HOHHDC.097
15 HOBDSG Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học Hiểu rõ và chắc chắn kiến thức hiện đại về môn học Khoa học tự nhiên đáp ứng nhu cầu bồi dưỡng học sinh giỏi khoa học tự nhiên ở trường THCS. 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
16 HOTCHT Trò chơi
học tập
Nội dung học phần giúp sinh viên hiểu được khái niệm trò chơi học tập, vai trò của trò chơi học tập trong dạy học Hóa học. Thiết kế được các trò chơi học tập trong dạy học. Xác định được các trò chơi phù hợp với từng loại bài học. Thiết kế được tiến trình sử dụng trò chơi học tập trong dạy học khoa học tự nhiên. Tổ chức được trò chơi học tập trong dạy học. 2 30 0 0 30 HOLLDH.014
17 HOVDHD Một số vấn đề hóa học hiện đại Nội dung học phần giúp sinh viên trình bày được các vấn đề hiện đại của Hóa học: Hóa lập thể của các chất vô cơ, hữu cơ; Vật liệu tiên tiến, phức chất sinh học, hóa học xanh và một số hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học. Giải thích được mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất của một số hợp chất vô cơ, hữu cơ. 2 30 0 0 30 HOCSVC.007, HOCSHC.011

 

2.3. Kiến thức chuyên ngành (nếu có)            
2.4. Thực tập tốt nghiệp            
1

 

 

 

KTSPDH.007 Kiến tập sư phạm Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về trường trung học phổ thông, tập làm công tác chủ nhiệm lớp, công tác đoàn đội, dự giờ, thăm lớp giáo viên giảng dạy, tập giảng từ 1 đến 2 tiết và nghiên cứu khoa học giáo dục 2 0 60 0 60 HOLLDH.014
2 TTSPDH.002 Thực tập sư phạm Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thực hành giảng dạy, thực hành công tác chủ nhiệm lớp, tập nghiên cứu khoa học giáo dục 6 0 180 0 180 HOTHDH.108
2.5. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay

thế khóa luận tốt nghiệp

           
1 KLTNDH Khóa luận tốt nghiệp   7          
2 HOPHOU.006 Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các phương pháp phổ:

– Các cơ sở chung: sóng điện từ, màu, ánh sáng; cơ sở của từng phương pháp phổ trong đó yếu tố chủ đạo là năng lượng liên hệ với từng tham số đặc trưng của từng loại phương pháp phổ.

– Các kiến thức và kỹ năng thực nghiệm về từng phương pháp phổ được đề cập có hệ thống, đạt tới yêu cầu: sinh viên bước đầu xử lý được các phổ đồ (bản ghi phổ) để thu thập thông tin Hoá học cần thiết.

– Các phương pháp phổ được đề cập bao gồm các phổ hồng ngoại (IR), tử ngoại – khả kiến (UV – Vis), cộng hưởng từ hạt nhân (NMR), cộng hưởng thuận từ electron (EPR), khối phổ (MS), … Sự phối kết hợp các phương pháp phổ và làm giàu

2 30 0 0 30 HOHHDC.097
3 HOPCDH.040 Hóa học phức chất các nguyên tố đất hiếm Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phức chất các nguyên tố đất hiếm (14 nguyên tố) với các phối tử hữu cơ và vô cơ. Học phần nghiên cứu khả năng tạo phức các nguyên tố đất hiếm, so sánh phức chất họ f (nguyên tố đất hiếm) với phức chất họ d (nguyên tố chuyển tiếp), ứng dụng phức chất nguyên tố đất hiếm vào cuộc sống 3 45 0 0 45 HOHHPC.022
4 HOHCTN.038 Hợp chất thiên nhiên Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về sơ lược về một số hợp chất thiên nhiên: cấu tạo, tính chất vật lý, hoá học, tác dụng sinh lý, nguồn gốc thiên nhiên và ứng dụng của các hợp chất như tecpen, tinh dầu, ancaloit,… Từ đó, sinh viên tự mình và giáo dục học sinh biết cách khai thác, sử dụng hợp lý các hợp chất này vào đời sống, bảo vệ sức khỏe của bản thân và cộng đồng 2 30 0 0 30 HOHICA.015, HODODA.023, HOTAPO.024

10.2. Mối quan hệ giữa nội dung các học phần với chuẩn đầu ra

TT Các học phần Chuẩn đầu ra
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
1 Triết học Mác – Lênin H L L L M L M M M M
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin H L L L M L M M M M
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học H L L L M L M M M M
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh H L L L M L M M M M
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam H L L L M L M M M M
6 Pháp luật đại cương H L L L M L M M M M
7 Tiếng Anh 1 H M L M M M M L L M
8 Tiếng Anh 2 H M L M M M M L L M
9 Tiếng Anh 3 H M L M M M M L L M
10 Vật lý đại cương H M L L M M M M M M
11 Sinh học đại cương H M L L M M M M M M
12 Hóa học đại cương M H H M M M M M M M
13 Thực hành hóa học đại cương M H H M M H M M M M
14 Tin học H M M H H H H M M M
15 Toán cao cấp H M M L L M H L L M
16 Tâm lý giáo dục H M M L L L M M M M
17 Giáo dục học H M M L L L M M M M
18 Giao tiếp sư phạm H M M M M M L M M M
19 Phương pháp nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp H H M M M M M M M H
20 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học H H H H H H H M M M
21 Quản lý hành chính NN và quản lý ngành GD H M M L M L M M M M
22 Cơ sở lý thuyết hoá học vô cơ H H H M M M M M M M
23 Cơ sở lý thuyết hoá học hữu cơ H H H M M M M M M M
24 Xác suất thống kê và xử lý số liệu thự nghiệm H H H M M M M M M M
25 Nhiệt động học hoá học H H H M M M M M M M
26 Động hoá học H H H M M M M M M M
27 Điện hoá học H H H M M M M M M M
28 Hoá học phân tích định tính H H H M M M M M M M
29 Thực hành phân tích định tính H H H M M H M M M M
30 Hoá học phân tích định lượng H H H M M M M M M M
31 Thực hành phân tích định lượng H H H M M H M M M M
32 Hoá học về phi kim H H H M M M M M M M
33 Hoá học về kim loại H H H M M M M M M M
34 Thực hành hóa học vô cơ H H H M M H M M M M
35 Hoá học Công nghệ – Môi trường H H H M M M M M M M
36 Thực hành hoá công nghệ – Thực tế chuyên môn H H H M M H H M M M
37 Hiđrocacbon H H H M M M M M M M
38 Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức H H H M M M M M M M
39 Thực hành hóa học hữu cơ H H H M M M M M M M
40 Hợp chất hữu cơ tạp chức – Polime H H H M M M M M M M
41 Lý luận dạy học môn Hoá học H H H H H H H M M M
42 Phương pháp dạy học môn Hoá học H H H H H H H M M M
43 Thực hành dạy học hóa học H H H H H H H M M M
44 Bài tập hóa học phổ thông H H H M M M M M M M
45 Phát triển chương trình môn Hóa học nhà trường H H H H H H H M M M
46 Đánh giá kết quả học tập môn Hóa học ở trường phổ thông H H H H H H H M M M
47 Phát triển năng lực dạy học môn Hóa học ở trường phổ thông H H H H H H H M M M
48 Tiếng Anh chuyên ngành H H H M M M M M M H
49 Tổng hợp hữu cơ H H H M M M M M M M
50 Hoá học phức chất H H H M M M M M M M
51 Hoá học lập thể H H H M M M M M M M
52 Hóa học hợp chất màu H H H M M M M M M M
53 Chuyên đề khoa học tự nhiên H H H M M M M M M M
54 Lịch sử hóa học H H H M M M M M M M
55 Hóa nông học H H H M M M M M M M
56 Các phương pháp phân tích hóa lý H H H M M M M M M M
57 Sử dụng TN và các phương tiện trực quan trong DHHH H H H M M H M M M M
58 Kỹ thuật an toàn và quản lý phòng thí nghiệm H H H M M H M M M M
59 Hoạt động trải nghiệm và sáng tạo H H H H H H H M M M
60 Dạy học STEM trong nhà trường H H H H H H H M M M
61 Trò chơi học tập H H H H H H H M M M
62 Một số vấn đề hóa học hiện đại H H H M M M M M M M
63 Kiến tập sư phạm H H H H H H H M M M
64 Thực tập sư phạm H H H H H H H M M M
65 Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học H H H M M M M M M M
66 Hóa học phức chất các nguyên tố đất hiếm H H H M M M M M M M
67 Hợp chất thiên nhiên H H H M M M M M M M

Ghi chú: H: Mức độ cao; M: Mức độ trung bình; L: mức độ thấp

 

10.3  Sơ đồ chương trình dạy học

10.4. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

TT Tên học phần Số TC
Giáo dục quốc phòng – an ninh (giảng dạy tập trung theo đợt)
Học kỳ I 17
1 Triết học Mác – Lênin 3
2 Tiếng Anh 1 2
3 Pháp luật đại cương 2
4 Tâm lý học 3
5 Toán cao cấp 3
6 Sinh học đại cương 2
7 Tin học 2
8 Giáo dục thể chất 1 1
Học kỳ II 17
1 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2
2 Tiếng Anh 2 2
3 Giáo dục học 3
4 Hóa học đại cương 3
5 Phương pháp nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp 3
6 Vật lý đại cương 2
7 Cơ sở lý thuyết hoá học vô cơ 2
8 Giáo dục thể chất 2 1
Học kỳ III 17
1 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
2 Tiếng Anh 3 3
3 Hoá học về phi kim 2
4 Cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ 2
5 Động hoá học 2
6 Nhiệt động học 3
7 Thực hành Hóa học đại cương 1
8 Giao tiếp sư phạm 2
9 Giáo dục thể chất 3 1
Học kỳ IV 18
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
2 Hiđrocacbon 2
3 Lý luận dạy học môn Hoá học 3
4 Hoá học phân tích định tính 3
5 Điện hoá học 2
6 Thực hành phân tích định tính 2
7 Hoá học về kim loại 2
8 Tự chọn 1(chọn 1 trong 2 học phần sau) 2
8.1 Hóa học phức chất 2
8.2 Hoá học lập thể 2
9 Giáo dục thể chất 4 2
Học kỳ V 17
1 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2
2 Thực hành hóa vô cơ 2
3 Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức 3
4 Hoá học Công nghệ – Môi trường 3
5 Thực hành hoá công nghệ – Thực tế chuyên môn 1
6 Phát triển chương trình môn Hóa học nhà trường 2
7 Kiến tập sư phạm 2
8 Tự chọn 2 (chọn 1 trong 2 học phần sau) 2
8.1 Chuyên đề khoa học tự nhiên 2
8.2 Các phương pháp phân tích hóa lý 2
Học kỳ VI 19
1 Hoá học phân tích định lượng 3
2 Thực hành hóa học phân tích định lượng 2
3 Hợp chất hữu cơ tạp chức – Polime 2
4 Phương pháp dạy học môn Hoá học 2
5 Thực hành dạy học hóa học 3
6 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học 3
7 Tự chọn 3 (chọn 2 trong 4 học phần sau) 4
7.1 Phát triển năng lực dạy học hóa học ở phổ thông 2
7.2 Hoạt động trải nghiệm và sáng tạo 2
7.3 Dạy học Stem trong nhà trường 2
7.4 Trò chơi học tập 2
Học kỳ VII 17
1 Thực hành hóa học hữu cơ 2
2 Đánh giá kết quả học tập môn hóa học ở trường phổ thông 2
3 Bài tập hóa học phổ thông 3
4 Xác suất thống kê và xử lý số liệu thực nghiệm 2
4 Các học phần tự chọn (Chọn 4 trong 9 học phần sau) 8
4.1 Sử dụng TN và các phương tiện trực quan trong DHHH 2
4.2 Tổng hợp hữu cơ 2
4.3 Một số vấn đề hóa học hiện đại 2
4.4 Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 2
4.5 Kỹ thuật an toàn và quản lý phòng thí nghiệm 2
4.6 Lịch sử hóa học 2
4.7 Hóa nông học 2
4.8 Tiếng anh chuyên ngành 2
4.9 Hóa học hợp chất màu 2
Học kỳ VIII 15
1 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2
2 Thực tập sư phạm 6
3 Khóa luận tốt nghiệp 7
3.1 Các phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học 2
3.2 Hợp chất thiên nhiên 2
3.3  Hóa học phức chất các nguyên tố đất hiếm 3
  1. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình

11.1. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên Năm sinh Văn bằng cao nhất,

ngành đào tạo

Học phần

giảng dạy

1 Nguyễn Đức Vượng 1967 TS. Hóa vô cơ Hoá học đại cương
Cơ sở lý thuyết hoá học vô cơ
Hoá học về phi kim
Hoá học về kim loại
Hóa học phức chất các nguyên tố đất hiếm
Bài tập hóa học phổ thông
2 Nguyễn Đức Minh 1986 ThS. Hóa phân tích Nhiệt động học hoá học
Động hoá học
Điện hoá học
Sử dụng thí nghiệm và các phương tiện trực quan trong dạy học
hóa học
3 Nguyễn Mậu Thành 1983 TS. Hóa phân tích Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa vô cơ
Thực hành hóa hữu cơ
Thực hành phân tích định tính
Thực hành phân tích định lượng
4 Nguyễn Thị Minh Lợi 1976 TS. Hóa phân tích Hóa học phân tích định tính
 Hóa học phân tích định lượng
Hóa công nghệ môi trường
Tiếng anh chuyên nghành
Hóa học phức chất
5 Lý Thị Thu Hoài 1986 ThS. Hóa hữu cơ Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ
Hidrocacbon
Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức
Hợp chất tạp chức -Polime
Hợp chất thiên nhiên
6 Trần Đức Sỹ 1984 ThS. Hóa phân tích Hóa học phân tích định tính
Hóa học phân tích định lượng
Tin học ứng dụng trong hóa học
Xác suất thống kê  và xử lý số liệu thực nghiệm
Thực hành hóa công nghệ – Thực tế chuyên môn
7 Nguyễn Thị Diễm Hằng 1985 ThS. Tâm lý học Tâm lý học
8 Nguyễn Thị Thanh Bình 1989 TS. Vật lý Vật lý đại cương
9 Nguyễn Vũ Anh 1985 TS. LL&PPDH Vật lý Lý luận dạy học
10 Phạm Thị Thanh Hương 1984 ThS. LL&PPDH Vật lý Phương pháp dạy học

11.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

TT Họ và tên Năm sinh Văn bằng cao nhất,

ngành đào tạo

Học phần

giảng dạy

1 Phan Trọng Tiến 1983 Tiến sỹ Toán Toán cao cấp
2         Nguyễn Thành Chung 1982 Tiến sỹ Toán Phương trình vi phân
3         Hoàng Dương Hùng 1967 Tiến sĩ Nhiệt điện lạnh Phương pháp NCKH và sáng tạo
4         Lê Thị Hằng 1980 Tiến sĩ Tiếng Anh Tiếng Anh
5         Trần Hương Giang 1983 Thạc sỹ Triết học Triết học Mac – Lênin
6         Nguyễn Thị Thanh Hà 1981 Thạc sỹ Triết học Kinh tế chính trị Mac – Lênin
7         Lương Thị Lan Huệ 1976 Thạc sỹ Triết học Chủ nghĩa xã hội khoa học
8         Hoàng Thanh Tuấn 1989 Thạc sỹ Triết học Tư tưởng Hồ chí Minh
9         Nguyễn Văn Duy 1979 Tiến sĩ Triết học Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
10      Trần Đức Hiền 1962 Tiến sĩ Chính trị học Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD & ĐT
11      Nguyễn Thị Thùy Vân 1979 Thạc sỹ Tâm lý học Giáo dục học
12      Phùng Thị Loan 1982 Thạc sỹ Việt Nam học, CN Pháp luật Pháp luật đại cương
13      Đinh Thị Thanh Trà 1983 Tiến sĩ Sinh học Sinh học đại cương
14      Đậu Mạnh Hoàn 1976 Tiến sĩ Tin học Tin học đại cương
15      Trần Thủy 1972 Tiến sĩ GD Thể chất Giáo dục thể chất
  1. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

12.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm

Trường Đại học Quảng Bình có cơ sở vật chất tương đối hiện đại, đáp ứng nhu cầu đào tạo. Trường được quy hoạch thành 2 khu vực với diện tích 45ha. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng học đạt chuẩn trong 4 nhà cao tầng với tổng diện tích 18.000m2 (không có phòng học cấp 4); có 3 phòng thí nghiệm hóa học bao gồm 1 phòng thí nghiệm hóa học đại cương, 1 phòng thí nghiệm hóa hữu cơ và 1 phòng kho chứa hóa chất, trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy Hóa học; có 4 phòng máy tính gồm 150 máy phục vụ giảng dạy và 35 máy phục vụ công tác quản lý nối mạng Internet tốc độ cao; có hai phòng học tiếng nước ngoài; các thiết bị dạy học như projector, overhead, đầu đĩa, hệ thống thiết bị nghe nhìn, ấn loát đủ phục vụ cho công tác đào tạo, thông tin tuyên truyền và sinh hoạt văn hóa.

12.2. Thư viện

Thư viện Trường Đại học Quảng Bình có hơn 80.000 cuốn sách thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục, lý luận chính trị xã hội; trong đó có gần 53.000 sách tham khảo; 27.000 sách giáo trình và hơn 35 tạp chí chuyên ngành. Ngoài ra thư viện tỉnh Quảng Bình có khá nhiều sách, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu, giảng dạy, học tập.

12.3. Giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo

TT Tên giáo trình, bài giảng Tên tác giả Nhà XB Năm XB
1 Hoá học đại cương Trần Thành Huế Giáo dục 2000
2 Hóa học đại cương Đào Đình Thức ĐHQG 2009
3 Hóa học đại cương 1 : Cấu tạo chất Trần Thành Huế ĐHSP 2004
4 Hóa học đại cương 2: Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học Trần Thành Huế ĐHSP 2004
5 Hóa học đại cương 3: Thực hành trong phòng thí nghiệm Hà Thị Ngọc Loan ĐHSP 2004
6 Hóa học hữu cơ 1 Nguyễn, Hữu Đĩnh. Giáo dục 2012
7 Hóa học hữu cơ 2 Đỗ Đình Răng, Giáo dục 2012
8 Hóa học hữu cơ 3 Đỗ Đình Răng, Giáo dục 2012
9 Hoá học lập thể Đỗ Đình Rãng ĐHSP 2013
10 Hóa học phân tích 1: Cân bằng ion trong dung dịch Nguyễn Tinh Dung ĐHSP 2005
11 Hóa học phân tích: Câu hỏi và bài tập cân bằng ion trong dung dịch Nguyễn Tinh Dung ĐHSP 2005
12 Hoá học vô cơ Hoàng Nhâm GD 1994
13 Hoá học vô cơ Lê Mậu Quyền KHKT 1999
14 Hoá học vô cơ Trần Thị Đà GD 2000
15 Hoá học vô cơ Nguyễn Thế Ngôn GD 2000
16 Hóa lí Trần Văn Nhân Giáo dục 2013
17 Hóa lí Nguyễn Văn Tuế Giáo dục 2001
18 Lịch sử hoá học Nguyễn Đình Chi Khoa học và kỹ thuật 1995
19 Luyện giải nhanh các câu hỏi lí thuyết và bài tập trắc nghiệm Hóa học Nguyễn Phước Hòa Tân ĐHQG 2008
20 Một số vấn đề chọn lọc của Hoá học Nguyễn Duy Ái Giáo dục 2001
21 Olympic hóa học Việt Nam và quốc tế Phạm Đình Hiến Giáo dục 2000
22 Phân tích lý hóa Hồ Viết Quý Giáo dục 2010
23 Phân tích trắc quang (Phổ hấp phụ UV-Vis) Trần, Tứ Hiếu. Đại học Quốc gia Hà Nội 2008
24 Phương pháp dạy học hóa học Nguyễn Cương Đại học Sư phạm 2007
25 Phương pháp dạy học môn hoá học ở trường phổ thông Đặng Thị Oanh ĐHSP 2014
26 Phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường PTTH Lê Trọng Tín Giáo dục 1997
27 Sử dụng bài tập trong dạy học hoá học ở trường phổ thông Nguyễn Xuân Trường  Giáo dục 2012
28 Thí nghiệm thực hành phương pháp dạy học hóa học Nguyễn Cương chủ biên, Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thị Sửu ĐHSP 2008
29 Thực hành hóa học hữu cơ Nguyễn Văn Tòng Giáo dục 1996
30 Thực hành hóa học vô cơ Nguyễn Thế Ngôn ĐHSP 2005
31 Ứng dụng tin học trong giảng dạy hóa học Nguyễn Trọng Thọ. Giáo dục 2009
32 1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học Ngô Ngọc An ĐHSP 2008
33 Áp dụng dạy và học tích cực trong môn hoá học Trần Bá Hoành Đại học Sư phạm 2003
34 Bài tập cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học Vũ Đăng Độ Giáo dục 2010
35 Bài tập hóa lý Lâm Ngọc Thiềm. Giáo dục 2012
36 Cơ sở hóa học môi trường Phùng Tiến Đạt ĐHSP 2005
37 Cơ sở hoá học hữu cơ Trần Quốc Sơn GD 1999
38 Cơ sở hoá học phân tích hiện đại Hồ Viết Quý ĐHSP 2012
39 Giáo trình Hóa học phân tích: Hướng dẫn thực hành Nguyễn Thị Thu Nga Đại học Sư phạm 2007
40 Giáo trình Hóa lý Nguyễn Đình Huề Giáo dục 2012
  1. Hướng dẫn thực hiện chương trình

Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Hóa học được biên soạn dựa trên chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng tinh giảm giờ lý thuyết, dành nhiều thời gian cho sinh viên tự nghiên cứu, đọc tài liệu, thảo luận, làm các bài tập và thực hành tại cơ sở.

Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa là 137 tín chỉ (không kể các nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng). Trong đó, kiến thức giáo dục đại cương gồm 30 tín chỉ; kiến thức cơ sở ngành 25 tín chỉ; khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc 51 tín chỉ và tự chọn là 16 tín chỉ; thực tập sư phạm 8 tín chỉ và khóa luận tốt nghiệp 7 tín chỉ. Đây là kiến thức cơ sở, có tính chất nền tảng của việc đào tạo Cử nhân khoa học hoá học cơ bản. Do đó việc dạy và học mỗi học phần này cần được thực hiện tốt nhất có thể được để đảm bảo tạo ra nền tảng kiến thức chung cho sinh viên.

Trên cơ sở chương trình khung mới theo quy định của bộ giáo dục, các bộ môn xây dựng đề cương chi tiết học phần, trình Hội đồng Khoa học và Đào tạo thẩm định, phê duyệt theo thủ tục quy trình xem xét, cập nhật hiệu chỉnh chương trình đào tạo vào đầu năm học mới theo đúng quy định

  1. Các chương trình, tài liệu tham khảo

Chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đạị học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Giáo dục, Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Sư Phạm Huế.

 

 

                                                                                   HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                       

 

 

 

PGS. TS. Hoàng Dương Hùng

 

CTDT DHSP Hóa 2021 (điều chỉnh)