CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2021-2022 NGÀNH: LỊCH SỬ

                                                                                                                                                                                      Biểu mẫu 17

        TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

     ĐƠN VỊ  KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

 

THÔNG BÁO

 

Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021 -2022

Ngành: Sư phạm Lịch sử Văn bằng 2

STT

Nội dung

Trình độ đào tạo

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học (hệ Vừa làm vừa học)

Cao đẳng sư phạm chính quy

Trung cấp sư phạm chính quy

Văn bằng 2

I

 Điều kiện đăng ký tuyển sinh

   – Đã tốt nghiệp 1 bằng đại học hệ chính quy về Khoa học xã hội và nhân văn, hoặc đại học sư phạm không phải là sư phạm lịch sử.

– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

II

  Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được

1. Kiến thức

Có kiến thức khoa học lịch sử  mang tính hệ thống, sâu rộng cả về lịch sử,  dân tộc, lịch sử thế giới và giáo dục lịch sử cùng những kiến thức đại cương về chính trị pháp luật, tâm lý, giáo dục, lịch sử địa phương, để làm công tác giảng dạy lịch sử  tại các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung học chuyên nghiệp. Có kiến thức chuyên sâu ở mức nhất định để có thể học lên trình độ Sau đại học.

 2. Kỹ năng

   2.1. Kỹ năng cứng:

 + Tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục

 + Xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh

 + Tổ chức, triển khai kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh

  + Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của người học, đánh giá cải tiến việc dạy học và giáo dục học sinh.

 +Tự phát triển chuyên môn, nghề nghiệp

 + Vận dụng tri thức lý luận về nghiên cứu khoa học để thực hiện các đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên Trung học.

Đánh giá bối cảnh XH, tổ chức các hoạt động phát triển chuyên môn

   2.2. Kỹ năng mềm

 * Kỹ năng cá nhân:

+ Có kỹ năng tự học và học tập suốt đời.

+ Có kỹ năng thu thập và tổng hợp thông tin.

 *Làm việc nhóm

Có kỹ năng thành lập nhóm, xây dựng, triển khai kế hoạch làm việc nhóm, có khả năng thay đổi nhóm để thích ứng với hoàn cảnh.

 * Kỹ năng quản lý, lãnh đạo:

Có kỹ năng ra những quyết định, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, kiểm tra các hoạt động trong trường, lớp mà mình phụ trách.

 * Kỹ năng hoạt động xã hội:

Tổ chức được các hoạt động xã hội đa dạng, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi, mục tiêu của nghề nghiệp .

  * Kỹ năng giao tiếp:

Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp trực tiếp giữa các cá nhân, giao tiếp bằng văn bản hoặc email.

 * Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học:

+ Có thể sử dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đạt trình độ B1 (tương đương bậc 3 trong thang 6 bậc của Việt Nam).

+ Có kỹ năng tin học văn phòng cơ bản phù hợp công việc chuyên môn.

III

Các chính  sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học

   Mỗi lớp sinh hoạt của sinh viên có một cố vấn học tập, làm nhiệm vụ tư vấn cho sinh viên về học tập, sinh hoạt.

Trung tâm Giáo dục – Dạy nghề huyện phối hợp với Khoa Bồi dưỡng và Giáo vụ khoa hỗ trợ, tư vấn cho người học về các vấn đề học vụ.

Dịch vụ dành cho người học đa dạng và hầu hết đều có thể thực hiện qua online như: xem thông báo, Thời khóa biểu, đăng ký học phần, tra cứu điểm thi, Nộp tiền học phí,…

–  Khoa và Bộ môn tổ chức các báo cáo chuyên đề, hội thảo để tạo điều kiện cho người học tiếp xúc, trao đổi kinh nghiệm với chuyên gia tập dượt các hoạt động Xeminar khoa học.

– Tổ chức tham quan thực tế, kiến tập, thực tập nghề theo định kỳ.

Trung tâm quan hệ doanh nghiệp và hỗ trợ sinh viên hỗ trợ các hoạt động thực thực hành và giới thiệu việc làm cho sinh viên

IV

Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện

   Mã ngành: Sư phạm Lịch sử. Hệ: Vừa làm vừa học.

Chương trình đào tạo gồm: 30 học phần với 70 tín chỉ

Trong đó có các khối kiến thức: Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 22 tín chỉ; Kiến thức chuyên nghiệp 41 tín chỉ; Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 tín chỉ.

V

 Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

   Sau khi tốt nghiệp người học có thể học lên các trình độ sau đại học về Lịch sử thế giới, Lịch sử Việt Nam, Giáo dục Lịch sử  ở các cơ sở giáo dục đại học trong nước và nước ngoài.

 

VI

Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

 Giáo viên trung học cơ sở giảng dạy môn Lịch sử.

Giáo viên tiểu học giảng dạy phần lịch sử trong môn Tự nhiên & xã hội ở khối 4 và 5

Có thể làm cán bộ quản lý tư liệu và hướng dẫn tham quan tại các bảo tàng, nhà truyền thống, khu di tích lịch sử văn hóa của trung ương và địa phương hoặc làm công tác nghiên cứu, quản lý, chuyên viên các cơ quan giáo dục, cơ sở đào tạo giáo viên,

Ngoài ra sinh viên tốt nghiệp có thể làm công tác văn hóa xã hội ở các cơ quan nhà nước, đoàn thể xã hội, các Ban Nghiên cứu lịch sử Đảng, Ban Tuyên giáo ở Tỉnh ủy, Huyện ủy hoặc làm công tác nghiên cứu Lịch sử, Văn hóa, Du lịch tại các bảo tàng, nhà truyền thống, khu di tích lịch sử văn hóa, khu lưu niệm của các danh nhân từ cấp xã đến cấp tỉnh

   

 

Biểu mẫu 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

ĐƠN VỊ KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021 – 2022

A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại

STT

Khối ngành

Quy mô sinh viên hiện tại

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng sư phạm

Trung cấp sư phạm

Chính quy

Vừa làm

vừa học

Chính quy

Vừa làm vừa học

Chính quy

Vừa làm vừa học

Tổng số

1

Khối ngành I

 

2

Khối ngành II

12

3

Khối ngành III

4

Khối ngành IV

5

Khối ngành V

6

Khối ngành VI

7

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học

năm học 2020 – 2021

C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành học: ĐHSP Lịch sử Liên thông từ CĐSP, Hệ Vừa làm vừa học

Khóa: 61

STT

Tên môn học

Mục đích môn học

Số tín chỉ

Lịch trình giảng dạy

Phương pháp đánh giá sinh viên

1

Lịch sử Việt Nam hiện đại Trang bị cho người học những tri thức cơ bản hệ thống nâng cao và về lịch sử Việt Nam hiện đại và rèn luyện các kỹ năng vận dụng kiến thức học phần vào việc nghiên cứu giảng dạy lịch sử Việt Nam hiện đại ở trường phổ thông

4

25/9 – 07/11/2021

 – Tự luận; kết hợp vấn đáp trực tuyến với bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa kì

– Tiểu luận thay bài thi kết thúc học phần

2

Thực tập sư phạm Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm của giáo viên lịch sử

03

 4 tuần (15/11- 14/12)

  Thực hành

 

 

 

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học

năm học 2020 – 2021

C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành học: ĐHSP Lịch sử VB2. Hệ Vừa làm vừa học

Khóa: 61

STT

Tên môn học

Mục đích môn học

Số tín chỉ

Lịch trình giảng dạy

Phương pháp đánh giá sinh viên

1

Lịch sử Việt Nam cận đại Trang bị cho người học những tri thức cơ bản hệ thống nâng cao và về lịch sử Việt Nam cận đại và rèn luyện các kỹ năng vận dụng kiến thức học phần vào việc nghiên cứu giảng dạy lịch sử Việt Nam cận đại ở trường phổ thông

4

06-24/9/2021

Tự luận; kết hợp vấn đáp trực tuyến với bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa kì

– Tiểu luận thay bài thi kết thúc học phần

2

Lịch sử Việt Nam hiện đại Trang bị cho người học những tri thức cơ bản hệ thống nâng cao và về lịch sử Việt Nam hiện đại và rèn luyện các kỹ năng vận dụng kiến thức học phần vào việc nghiên cứu giảng dạy lịch sử Việt Nam hiện đại ở trường phổ thông

4

25/9 – 07/11/2021

– Tự luận; kết hợp vấn đáp trực tuyến với bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa kì

 – Tiểu luận thay bài thi kết thúc học phần

3

 PP DH lịch sử ở  trường THPT Trang bị kiến thức lý thuyền về hương pháp dạy học lịch sử và rèn luyện các kỹ năng thực hành day học lịch sử

4

02/10- 14/11/2021

– Bài test online kiểm tra thường xuyên.

– Thi tự luận online (mở) giữa kì.

– Tiểu tuận thay thế thi kết thúc học phần

4

 Lịch sử địa phương và PPNCGD lịch sử địa phương ở trường PT Trang bị cho người học những kiến thức lý thuyết về Lịch sử địa phương, PPCNGD lịch sử địa phương, rèn luyện ký năng nghiên cứu biên soạn và giảng dạy lịch sử địa phương

2

20/11 – 4/12

Tự luận; kết hợp vấn đáp trực tuyến với bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa kì

– Tiểu luận thay bài thi kết thúc học phần

5

Thực tập sư phạm Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm của giáo viên lịch sử

06

 8 tuần HK2

Thực hành

 

 

D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn (giáo trình nội bộ

STT

Tên giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử)  Năm xuất bản Kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử)

1

 Lịch sử Việt Nam cận đại

2018

2

 Lịch sử Việt Nam hiện đại

2018

3

 Lịch sử địa phương và phương pháp nghiên cứu giảng dạy LSĐP ở trường PT

2021

ThS. Trần Thị Tuyết Nhung biên soạn từ tháng 9 – 10/2021. Bộ môn Nghiệm thu tháng 11 năm 2021

4

Hệ thống PP DH lịch sử ở  trường THPT

2019

5

Chủ nghĩa tư bản hiện đại

2018

6

Một số biện pháp nâng cao hiệu quả Bài giảng lịch sử ở trưởng PT

2018

7

Hậu phương CM trong chiến tranh VN 1945 – 1975

2018

 

E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tt nghiệp

STT

Trình độ đào tạo

Tên đề tài

Họ và tên người thực hiện

Họ và tên người hướng dẫn

Nội dung tóm tắt

1

Tiến sĩ

2

Thạc sĩ

3

Đại học

Không

 

 

 

G. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp

STT

Tên đơn vị đặt hàng đào tạo

Số lượng

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Kết quả đào tạo

1

2

 

H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

STT

Tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học

Thời gian tổ chức

Địa điểm tổ chức

Số lượng đại biểu tham dự

1

2

 

I. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyn giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn

STT

Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

Người chủ trì và các thành viên

Đối tác trong nước và quốc tế

Thời gian thực hiện

Kinh phí thực hiện

Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn

1

2

 

KCông khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục

STT

Tên cơ sở đào tạo hoặc các chương trình đào tạo

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá/Công nhận

Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD

Công nhận đạt/không đạt chất lượng giáo dục

Giấy chứng nhận/Công nhân

Ngày cấp

Giá trị đến

1

Trường Đại học Quảng Bình

Tháng 11 / 2017

 Đạt

2

                                         Quảng Bình, ngày 31. tháng 10 năm 2018

NGƯỜI LẬP BIỂU          TRƯỞNG ĐƠN VỊ              TRƯỞNG PHÒNG ĐBCLGD        

 

 

 ThS. Lê Trọng Đại              TS. Nguyễn Quảng Hòe              ThS Nguyễn Đại Thăng

Những tệp tin đính kèm

Mẫu 17 và 18 công khai nh 21 -22 LỊch sử