TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH Biểu mẫu 17
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
(Kèm theo Công văn số 808/ĐHQB-TTĐBCLGD ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Trường Đại học Quảng Bình)
Ngành: Đại học Sư phạm Khoa học tự nhiên
STT | Nội dung | Trình độ đào tạo | |||
Đại học | |||||
Chính quy | |||||
I | Điều kiện đăng ký tuyển sinh | Đối tượng tuyển sinh, phương thức tuyển sinh thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đề án tuyển sinh hằng năm của Trường Đại học Quảng Bình | |||
II | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được | 1. Kiến thức
– Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng, pháp luật của nhà nước để vận dụng trong cuộc sống, học tập và lao động; – Có kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành Vật lý, Hóa học, Sinh học. Có kiến thức tích hợp liên môn Khoa học tự nhiên để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn; – Có kiến thức về lý luận dạy học Khoa học tự nhiên để người học có đủ năng lực đáp ứng được yêu cầu đổi mới về mục tiêu, nội dung, hình thức, phương pháp dạy học phục vụ cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo. 2. Kỹ năng: – Có kỹ năng thiết kế và tổ chức dạy học môn Khoa học tự nhiên. Kỹ năng phát triển chương trình môn Khoa học tự nhiên. Kỹ năng thực hành, thí nghiệm; kỹ năng dạy học, kiểm tra đánh giá trong dạy học. – Có kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề trong dạy học, giáo dục và hoạt động xã hội; kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm. 3. Thái độ – Yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp. – Thường xuyên tu dưỡng đạo đức, trau dồi những phẩm chất cần thiết của người giáo viên. 4. Ngoại ngữ Có chứng chỉ trình độ B1 trở lên (bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) hoặc tương đương do một cơ sở được Trường Đại học Quảng Bình chỉ định cấp. 5. Tin học Có chứng chỉ trình độ Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản trở lên hoặc tương đương do Trường Đại học Quảng Bình cấp |
|||
III | Các chính sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học | – Các chế độ chính sách cho sinh viên: Miễn học phí cho sinh viên, hỗ trợ vay vốn cho sinh viên, trao nhiều loại học bổng cho sinh viên.
– Phối hợp với các cơ sở giáo dục và đào tạo trong tỉnh cho sinh viên thực tập và tham quan thực tế. – Trung tâm học liệu có đầy đủ giáo trình, bài giảng, tài liệu học tập, thư viện điện tử, hệ thống internet và hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho học tập và nghiên cứu. Có các trung tâm văn hóa, thể thao phục vụ cho sinh viên. – Có đội ngũ giảng viên cố vấn học tập cho sinh viên. – Nhà trường có khu ký túc xá đảm bảo các điều kiện cho sinh viên học tập và sinh hoạt. – Tổ chức cho sinh viên tham gia các hoạt động Đoàn và công tác xã hội – Các câu lạc bộ học tập, rèn luyện các kỹ năng cho sinh viên |
|||
IV | Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện | Nhà trường thực hiện chương trình đào tạo với 137 tín chỉ trong thời gian học tập 4 năm, bao gồm các kiến thức: Kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành, kiến thức chuyên ngành | |||
V | Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường | Có thể tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở các bậc đào tạo Cao học hoặc Tiến sĩ thuộc các chuyên ngành Vật lý, Hóa học và Sinh học, Quản lý giáo dục. | |||
VI | Vị trí làm sau khi tốt nghiệp | – Giảng dạy môn Khoa học tự nhiên ở các trường phổ thông, trung cấp, cao đẳng
– Cán bộ, chuyên viên trong các Viện, trung tâm và các cơ sở nghiên cứu khoa học tự nhiên và nghiên cứu giáo dục. |
|||
Quảng Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2023 | |||||
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. NGUYỄN ĐỨC VƯỢNG
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH Biểu mẫu 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
- C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Chuyên ngành ĐSHP Khoa học tự nhiên, khóa K64
STT | Tên môn học | Mục đích môn học | Số tín chỉ | Lịch trình giảng dạy | Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 | Nhiệt học | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
2 | Hóa học vô cơ | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
3 | Thực vật học | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
4 | Giao tiếp sư phạm | Trang bị kiến thức cơ sở ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
5 | Xác suất thống kê | Trang bị kiến thức cơ sở ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
6 | Tiếng Anh 3 | Trang bị kiến thức giáo dục đại cương cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Trang bị kiến thức cơ sở ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
8 | Chuyên đề khởi nghiệp, Đổi mới sáng tạo và sở hữu trí tuệ | Trang bị kiến thức cơ sở ngành cho sinh viên | 1 | HK1 | Thi tự luận |
9 | Giáo dục thể chất 3 | Trang bị kiến thức giáo dục đại cương cho sinh viên | 2 | HK1 | Thi tự luận |
10 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trang bị kiến thức giáo dục đại cương cho sinh viên | 2 | HK1 | Thi tự luận |
11 | Hóa học hữu cơ | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK2 | Thi tự luận |
12 | Động vật học | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK2 | Thi tự luận |
13 | Thực hành Hóa học | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK2 | Thi tự luận |
14 | Lý luận dạy học môn Khoa học tự nhiên | Trang bị kiến thức cơ sở ngành cho sinh viên | 3 | HK2 | Thi tự luận |
15 | Điện từ học | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK2 | Thi tự luận |
16 | Dao động và sóng | Trang bị kiến thức chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK2 | Thi tự luận |
17 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | Trang bị kiến thức giáo dục đại cương cho sinh viên | 2 | HK2 | Thi tự luận |
18 | Giáo dục thẻ chất 4 | Trang bị kiến thức giáo dục đại cương cho sinh viên | 2 | HK2 | Thi tự luận |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG KHOA
Lê Thị Bạch Liên Nguyễn Thành Chung