BIỂU MẪU 17-18 C-BA CÔNG KHAI 2023-2024 Toan
Biểu mẫu 17
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
Ngành: Sư phạm Toán
STT | Nội dung | Trình độ đào tạo | |||||||
Tiến
sĩ |
Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng sư phạm chính quy | Trung cấp sư phạm chính quy | |||||
Chính quy | Liên thông chính quy | Văn bằng 2 chính quy | |||||||
I | Điều kiện đăng ký tuyển sinh | – Đối tượng tuyển sinh: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Phạm vi tuyển sinh: thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình |
|||||||
II | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được | · Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững các tri thức về toán cơ bản và phương pháp giảng dạy Toán ở trường Trung học phổ thông. Có khả năng giảng dạy các kiến thức toán cho học sinh trung học phổ thông theo chương trình phân ban và chuyên ban, phù hợp với nội dung đổi mới phương pháp dạy học ở trường Trung học phổ thông hiện nay. · Mục tiêu cụ thể + Về kiến thức Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức về Toán cơ bản, Toán sơ cấp, Toán ứng dụng, các tư duy thuật toán và phương pháp tư duy Toán học. + Về kỹ năng Trang bị cho sinh viên có khả năng sử dụng phương pháp dạy học môn Toán để dạy Toán cho học sinh trung học phổ thông; rèn luyện cho sinh viên khả năng tư duy toán học, khả năng giáo dục để giảng dạy các kiến thức toán học cho học sinh trung học phổ thông. + Về năng lực tự chủ và trách nhiệm Có phẩm chất cơ bản của người thầy giáo trong hệ thống giáo dục của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên. * Ngoại ngữ: Trang bị cho sinh viên kiến thức ngoại ngữ tương đương TOEIC nội bộ 400 và ngoại ngữ chuyên ngành. |
|||||||
III | Các chính sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học | – Mỗi lớp sinh hoạt của sinh viên có một cố vấn học tập, có nhiệm vụ tư vấn cho sinh viên về học tập lẫn các nội dung khác.
– Phòng Đào tạo, Giáo vụ khoa hỗ trợ, tư vấn cho người học về các vấn đề học vụ. – Dịch vụ dành cho người học đa dạng và hầu hết đều có thể thực hiện qua online như: xem thông báo, đăng ký học phần, tra cứu điểm thi, … – Trường, Khoa, Bộ môn thường xuyên tổ chức các báo cáo chuyên đề, hội thảo để tạo điều kiện cho người học tiếp xúc, trao đổi kinh nghiệm với chuyên gia trong và ngoài nước. – Tổ chức tham quan thực tế, kiến tập, thực tập nghề theo định kỳ. – Có nhiều CLB sinh viên: hoạt động thường xuyên, hiệu quả: CLB Nghiên cứu khoa học, CLB Tiếng Anh, CLB Guitar, …và CLB chuyên môn như CLB Văn học, CLB Văn học, văn hóa dân gian… – Lãnh đạo trường luôn sẵn sàng lắng nghe mọi góp ý từ người học qua email, diễn đàn, … |
|||||||
IV | Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện | Đại học Sư phạm Toán học | |||||||
V | Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường | Có đủ khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu ở trình độ thạc sĩ và tiến sĩ ngành Toán. Có đủ năng lực tham gia học tập chương trình 2 các ngành như: CNTT, Sư phạm Hóa, Sư phạm Vật lý,… | |||||||
VI | Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp | – Giảng dạy các bộ môn Toán học ở trường Trung học phổ thông.
– Tham gia nghiên cứu khoa học về ngành Toán từ sơ cấp đến chuyên sâu. – Làm công tác quản lý về chuyên môn ngành Toán trong các cơ quan quản lý giáo dục. – Ứng dụng công nghệ thông tin và các phương tiện dạy học hiện đại vào giảng dạy và quản lý trường học. – Làm công tác chủ nhiệm, văn thư, đoàn hội trong trường Trung học phổ thông. – Vận dụng các kiến thức đã học (tâm lý học, giáo dục học, lôgíc học…) để thực hiện các biện pháp giáo dục phù hợp, xử lý tốt các tình huống trong nhà trường và ngoài xã hội. – Tổ chức tốt các hoạt động ngoài giờ – Tự học, nghiên cứu để nâng cao trình độ phục công tác giảng dạy và công tác khác.
|
|||||||
Quảng Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2022 | |||||||||
TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Nguyễn Đức Vượng
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH Biểu mẫu 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
- C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Chuyên ngành ĐSHP Toán, khóa K65
STT | Tên môn học | Mục đích môn học | Số tín chỉ | Lịch trình giảng dạy | Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 | Đại số tuyến tính 1 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
2 | Giải tích 1 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
3 | Giải tích 2 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
4 | Tập hợp và logic toán | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
5 | Đại số tuyến tính 2 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
6 | Hình học giải tích | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
7 | Lịch sử toán | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
8 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG KHOA
Lê Thị Bạch Liên Nguyễn Thành Chung
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH Biểu mẫu 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
- C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Chuyên ngành ĐSHP Toán, khóa K64
STT | Tên môn học | Mục đích môn học | Số tín chỉ | Lịch trình giảng dạy | Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 | Số học | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
2 | Giải tích 3 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
3 | Giải tích 4 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
4 | Hình học Affine và Hình học Euclide | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
5 | Phương pháp nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
6 | Lý luận dạy học môn Toán | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
7 | Đại số đại cương | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
8 | Hàm biến phức | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
9 | Không gian Mêtric – Không gian Tôpô | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
10 | Giao tiếp sư phạm | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
12 | Tiếng Anh 3 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
13 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG KHOA
Lê Thị Bạch Liên Nguyễn Thành Chung
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH Biểu mẫu 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
- C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Chuyên ngành ĐSHP Toán, khóa K63
STT | Tên môn học | Mục đích môn học | Số tín chỉ | Lịch trình giảng dạy | Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 | Phương trình vi phân | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
2 | Phần mềm dạy học Toán | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
3 | Đánh giá kết quả học tập trong dạy học môn Toán | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
4 | Độ đo tích phân | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
5 | Hình học xạ ảnh | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
6 | Tự chọn 1 (Đại số sơ cấp và thực hành giải toán/Phương trình hàm) | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 1 | Thi tự luận |
7 | Tự chọn 2 (Ngoại ngữ chuyên ngành/Lý thuyết môđun) | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 1 | Thi tự luận |
8 | Phát triển chương trình môn Toán ở phổ thông | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
9 | Tự chọn 3 (Hình học sơ cấp và thực hành giải toán) | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
10 | Giải tích hàm 1 | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
11 | Phương pháp dạy học, thực hành dạy học các nội dung môn Toán | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 4 | HK 2 | Thi tự luận |
12 | Kiến tập sư phạm | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 2 | HK 2 | Thi tự luận |
13 | Tự chọn 4(Hình học vi phân/ Hình học tổ hợp) | Trang bị kiến thưc chuyên ngành cho sinh viên | 3 | HK 2 | Thi tự luận |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG KHOA
- Lê Thị Bạch Liên PGS.TS. Nguyễn Thành Chung