BÁO CÁO PHÂN TÍCH Kết quả lấy ý kiến phản hồi của nhà sử dụng lao động về Chương trình đào tạo của Trường Đại học Quảng Bình Khảo sát năm 2018 – Bộ môn Toán
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: Quảng Bình, ngày tháng năm 2018
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Kết quả lấy ý kiến phản hồi của nhà sử dụng lao động về
Chương trình đào tạo của Trường Đại học Quảng Bình
Khảo sát năm 2018
Tên chương trình đào tạo ĐHSP TOÁN
Trình độ Đại học
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỢT KHẢO SÁT
1. Thời gian khảo sát: tháng 8 đến tháng 10 năm 2018
2. Công cụ khảo sát: Sử dụng Phiếu khảo sát
3. Hình thức khảo sát: (Ghi cụ thể các hình thức đã sử dụng:phát phiếu trực tiếp, sử dụng email, mạng xã hội, điện thoại,…).
Lấy phiếu khảo sát online
4. Xử lý số liệu
Sử dụng các hàm chức năng trong bảng tính Excel để thống kê tần suất, tỉ lệ trung bình của các kết quả khảo sát.
II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
1. Tình hình khảo sát
– Số lượng nhà sử dụng lao động lấy ý kiến: 5
– Số lượng nhà sử dụng lao động phản hồi: 5
– Số lượng trả lời theo hình thức khảo sát: (đề nghị ghi rõ số lượng cụ thể của từng hình thức)
+Lấy phiếu online: 5 phiếu
+ Phát phiếu trực tiếp: 0 phiếu
+ Gửi email: 0 phiếu
+ Điện thoại: 0 phiếu
– Đề nghị có nhận xét chung về công tác khảo sát nhà sử dụng lao động về chương trình đào tạo(thuận lợi, khó khăn, quá trình tiến hành)
2. Đánh giá của nhà sử dụng lao động về chương trình đào tạo
Bảng 1.Tổng hợp kết quả đánh giá CTĐT trình độ ĐHSP Toán:
|
Nội dung nhận xét |
Mức độ |
|||||||
Tổng số |
Không phù hợp |
Tương đối phù hợp |
Phân vân |
Phù hợp |
Rất phù hợp |
||||
|
|
Dòng1: số lượng trả lời; dòng 2: tỉ lệ % |
|||||||
1 |
Chương trình đào tạo có mục tiêu rõ ràng và phù hợp với yêu cầu của quý cơ quan |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
||||
2 |
Chuẩn đầu ra của ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu công việc của quý cơ quan |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
20 |
80 |
||||
3 |
Mức độ gắn kết giữa chương trình đào tạo với chuẩn đầu ra |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
3 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
||||
4 |
Nội dung chương trình phù hợp với mục tiêu đào tạo |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
20 |
80 |
||||
5 |
CTĐT có cấu trúc hợp lý, nội dung cập nhật và có tính tích hợp |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
20 |
80 |
||||
6 |
Trình tự các học phần được thiết kế logic, hỗ trợ cho nhau |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
3 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
||||
7 |
Tỷ lệ cân đối giữa các học phần kiến thức chung, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
3 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
||||
8 |
Tỷ lệ phân bổ giữa lý thuyết và thực hành trong CTĐT |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
3 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
||||
9 |
Nội dung thực tập và thời gian thực tập |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
3 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
||||
10 |
Nội dung của chương trình đào tạo linh hoạt, mềm dẻo, có tính cập nhật |
5 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
||
100 |
0 |
0 |
0 |
60 |
40 |
||||
* Nhận xét chung: (Căn cứ bảng tổng hợp trên để nhận xét, phân tích, đánh giá)
Bảng 2. Các kết quả phản hồi khác(tập hợp các câu của phần II (câu 11, 12) và phần III của phiếu khảo sát.
TT |
Nội dung phản hồi |
Số lượng |
1 |
Nâng cao các học phần chuyên môn, giảm bớt các học phần mang tính hàn lâm lý thuyết | 5 |
2 |
Nâng cao khả năng giao tiếp và tự tin | 5 |
3 |
Giảm bớt học phần đại cương | 3 |
… |
* Nhận xét chung: (Căn cứ bảng tổng hợp trên để nhận xét, phân tích, đánh giá)
chương trình cơ bản đáp ứng được yêu cầu nhà sử dụng, đa số nhà sử dụng hài lòng với nội dung chương trình. Nên giảm một số học phần mang tính hàn lâm, đại cương.
III. Kế hoạch hành động
của Khoa/Bộ môn (Căn cứ vào kết quả khảo sát chỉ rõ những việc cần làm, thời gian triển khai, đối tượng thực hiện nhằm đáp ứng các yêu cầu phản hồi từ nhà sử dụng lao động)
TT | Nội dung triển khai | Người phụ trách | Thời gian |
1 | Rà soát, bổ sung tài liệu học tập cần thiết cho sinh viên | Phan Trọng Tiến | Tháng 9/2018 |
2 | Xây dựng chương trình chi tiết | Tất cả GV của BM | Tháng 10/2018 |
3 | Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo | Tất cả GV của BM | Tháng 10/2018 |
4 | Rà soát, biên soạn tài liệu bài giảng đảm bảo chất lượng phục vụ giảng dạy | Tất cả GV của BM | Tháng 10/2018 |
IV Kiến nghị với các đơn vị liên quan (chỉ rõ những việc cần làm, thời gian triển khai, đơn vị thực hiện để đáp ứng yêu cầu từ phản hồi của nhà sử dụng lao động)
TT |
Nội dung triển khai |
Đơn vị/ cá nhân phụ trách | Thời gian |
1 | Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo | Phòng Đào tạo/ Phan Trọng Tiến | Tháng 10/2018 |
TRƯỞNG KHOA |
TRƯỞNG BỘ MÔN |
Đã ký
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: Quảng Bình, ngày tháng năm 2018
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Kết quả lấy ý kiến phản hồi của nhà sử dụng lao động về
Chương trình đào tạo của Trường Đại học Quảng Bình
Khảo sát năm 2018
Tên chương trình đào tạo CĐSP TOÁN TIN
Trình độ Cao đẳng
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỢT KHẢO SÁT
1. Thời gian khảo sát: tháng 8 đến tháng 10 năm 2018
2. Công cụ khảo sát: Sử dụng Phiếu khảo sát
3. Hình thức khảo sát: (Ghi cụ thể các hình thức đã sử dụng:phát phiếu trực tiếp, sử dụng email, mạng xã hội, điện thoại,…).
Lấy phiếu khảo sát online
4. Xử lý số liệu
Sử dụng các hàm chức năng trong bảng tính Excel để thống kê tần suất, tỉ lệ trung bình của các kết quả khảo sát.
II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
1. Tình hình khảo sát
– Số lượng nhà sử dụng lao động lấy ý kiến: 6
– Số lượng nhà sử dụng lao động phản hồi: 6
– Số lượng trả lời theo hình thức khảo sát: (đề nghị ghi rõ số lượng cụ thể của từng hình thức)
+Lấy phiếu online: 6 phiếu
+ Phát phiếu trực tiếp: 0 phiếu
+ Gửi email: 0 phiếu
+ Điện thoại: 0 phiếu
– Đề nghị có nhận xét chung về công tác khảo sát nhà sử dụng lao động về chương trình đào tạo(thuận lợi, khó khăn, quá trình tiến hành)
2. Đánh giá của nhà sử dụng lao động về chương trình đào tạo
Bảng 1.Tổng hợp kết quả đánh giá CTĐT trình độ ĐHSP Toán:
|
Nội dung nhận xét |
Mức độ |
||||||
Tổng số |
Không phù hợp |
Tương đối phù hợp |
Phân vân |
Phù hợp |
Rất phù hợp |
|||
|
|
Dòng1: số lượng trả lời; dòng 2: tỉ lệ % |
||||||
1 |
Chương trình đào tạo có mục tiêu rõ ràng và phù hợp với yêu cầu của quý cơ quan |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|||
2 |
Chuẩn đầu ra của ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu công việc của quý cơ quan |
6 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
33,3 |
66,7 |
|||
3 |
Mức độ gắn kết giữa chương trình đào tạo với chuẩn đầu ra |
6 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
33,3 |
66,7 |
|||
4 |
Nội dung chương trình phù hợp với mục tiêu đào tạo |
6 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
66,7 |
33,3 |
|||
5 |
CTĐT có cấu trúc hợp lý, nội dung cập nhật và có tính tích hợp |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
16,7 |
83,3 |
|||
6 |
Trình tự các học phần được thiết kế logic, hỗ trợ cho nhau |
6 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
66,7 |
33,3 |
|||
7 |
Tỷ lệ cân đối giữa các học phần kiến thức chung, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
16,7 |
83,3 |
|||
8 |
Tỷ lệ phân bổ giữa lý thuyết và thực hành trong CTĐT |
6 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
|||
9 |
Nội dung thực tập và thời gian thực tập |
6 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
33,3 |
66,7 |
|||
10 |
Nội dung của chương trình đào tạo linh hoạt, mềm dẻo, có tính cập nhật |
6 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
33,3 |
66,7 |
|||
* Nhận xét chung: (Căn cứ bảng tổng hợp trên để nhận xét, phân tích, đánh giá)
Bảng 2. Các kết quả phản hồi khác(tập hợp các câu của phần II (câu 11, 12) và phần III của phiếu khảo sát.
TT |
Nội dung phản hồi |
Số lượng |
1 |
Nâng cao các học phần chuyên môn, giảm bớt các học phần mang tính hàn lâm lý thuyết | 6 |
2 |
Nâng cao khả năng giao tiếp và tự tin | 6 |
… |
* Nhận xét chung: (Căn cứ bảng tổng hợp trên để nhận xét, phân tích, đánh giá)
chương trình cơ bản đáp ứng được yêu cầu nhà sử dụng, đa số nhà sử dụng hài lòng với nội dung chương trình. Nên giảm một số học phần mang tính hàn lâm, đại cương.
III. Kế hoạch hành động
của Khoa/Bộ môn (Căn cứ vào kết quả khảo sát chỉ rõ những việc cần làm, thời gian triển khai, đối tượng thực hiện nhằm đáp ứng các yêu cầu phản hồi từ nhà sử dụng lao động)
TT | Nội dung triển khai | Người phụ trách | Thời gian |
1 | Rà soát, bổ sung tài liệu học tập cần thiết cho sinh viên | Phan Trọng Tiến | Tháng 9/2018 |
2 | Xây dựng chương trình chi tiết | Tất cả GV của BM | Tháng 10/2018 |
3 | Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo | Tất cả GV của BM | Tháng 10/2018 |
4 | Rà soát, biên soạn tài liệu bài giảng đảm bảo chất lượng phục vụ giảng dạy | Tất cả GV của BM | Tháng 10/2018 |
IV Kiến nghị với các đơn vị liên quan (chỉ rõ những việc cần làm, thời gian triển khai, đơn vị thực hiện để đáp ứng yêu cầu từ phản hồi của nhà sử dụng lao động)
TT |
Nội dung triển khai |
Đơn vị/ cá nhân phụ trách | Thời gian |
1 | Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo | Phòng Đào tạo/ Phan Trọng Tiến | Tháng 10/2018 |
TRƯỞNG KHOA |
TRƯỞNG BỘ MÔN |
(Đã ký)
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Những tệp tin đính kèm